Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = sin x , x = π 2 , hai trục tọa độ. Thể tích V của khối tròn xoay khi quay (H) quanh trục Ox là
A. V = π 2 .
B. V = π 2 4 .
C. V = π π + 1 4 .
D. V = π 3 .
Cho hình phẳng (H)giới hạn bởi các đường y = sin x trục hoành và x=0; x = π . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình (H) quay quanh trục Ox bằng
A..
B..
C..
D..
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = cos 2 x , hai trục tọa độ, đường thẳng x = π 4 . Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox bằng bao nhiêu?
A. π .
B. 0,5
C. 0,5 π .
D. π - 3
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = cos 2 x , hai trục tọa độ, đường thẳng x = π 4 . Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox bằng bao nhiêu?
A. π
B. 0,5
C. 0,5π
D. π-3
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=sinx, x = π 2 , hai trục tọa độ. Thể tích V của khối tròn xoay khi quay (H) quanh trục Ox là
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x − 2 ln x + 1 , hai trục tọa độ. Diện tích S của hình phẳng (H) là
A. S = 3 − 2 ln 3.
B. S = 12 − 9 ln 3.
C. S = 4 − 9 2 ln 3.
D. S = 9 2 ln 3 − 4.
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục hoành và hai đường thẳng x = π ; x = 3 π 2 là
A.1
B. 1/2
C. 2
D.3/2
Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=sinx, y=cosx, x=0, x= π Thể tích vật thể tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành Ox bằng
A. π ∫ 0 π cos 2 x dx
B. π ∫ 0 π sinx - cos x 2 dx
C. - π ∫ 0 π cos 2 xdx
D. ∫ 0 π cos - sin x 2 xdx
Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = sin x , y = cos x , x = 0 , x = π . Thể tích vật thể tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành Ox bằng
Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox: y = 2x/ π ; y = sinx; x ∈ [0; π /2]