tìm 2 từ đồng nghĩa với : trắng muốt
TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ CHIM NON
TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ TRẮNG MUỐT
MỌI NGƯỜI GIÚP MIK NHA MIK CẦN GẤP !!!
TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ CHIM NON
=> chim con
TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ TRẮNG MUỐT
=> trắng nuột
/ Xinloi, mik chỉ tìm được 1 từ thôi ạ /
Hc tốt
MIK NHẦM TỪ THỨ 1 NHA LÀ CHĂM NON MỚI ĐÚNG
Bài 2: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (gạch chân) trong các câu sau :
a. ...." Những khuôn mặt trắng bệch , những bước chân nặng như đeo đá ."
b. Bông hoa huệ trắng muốt .
c. Đàn cò trắng phau .
d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng
a. trắng bệch: trắng nhợt, trắng vì phai màu
b. trắng muốt: trắng và mịn, trông đẹp
c. trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác.
d. trắng xóa: trắng mờ đục.
Bài 2: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (gạch chân) trong các câu sau :
a. ...." Những khuôn mặt trắng bệch , những bước chân nặng như đeo đá ."
b. Bông hoa huệ trắng muốt .
c. Đàn cò trắng phau .
d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng .
mik nghĩ :
a, trắng bệch là màu trắng nhưng
nó rất nhợt nhạt . và ko có hồn
b, trắng muốt là màu trắng rất mịn màng và trông
rất đẹp
c, trắng phau là 1 màu trắng hoàn toàn ko có 1 màu nào khác
d, trắng xóa là 1 màu trắng đều và ko bị phai
~~hok tốt ~~
a) "Những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá."
b) Bông hoa huệ trắng muốt.
c) Đàn cò trắng phau.
d) Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
Học tốt nhé bạn!
A. trắng bệch
B.trắng muốt
C.trắng phau
D.trắng xóa
ღV͢ân͢✼A͢n͢h͢﹏❣
HT~~
Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau:
a) " ... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá. "
b) Bông hoa huệ trắng muốt.
c) Hạt gạo trắng ngần.
d) Đàn cò trắng phau.
e) Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
Trả lời:
Theo mình:
a) Trắng bệch là màu trắng rất nhợt nhạt, không có hồn.
b) Trắng muốt là màu trắng mịn màng, trông đẹp.
c) Trắng phau là trắng hoàn toàn, không có lấy một vết nào của màu khác.
d) Trắng xóa là trắng đều khắp trên một diện rất rộng.
~ Học tốt nha bạn ~
Tìm từ khác loại trong những từ sau:
A. trắng trẻo | B. trắng toát | C. trắng tinh | D. trắng muốt |
Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau:
a) " ... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá. "
b) Bông hoa huệ trắng muốt.
c) Hạt gạo trắng ngần.
d) Đàn cò trắng phau.
e) Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
a) Trắng bệch: trắng nhợt, trắng bị phai màu
b) Trắng muốt: trắng mịn màng ( trông đẹp )
c) Trắng ngần: trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ
d) Trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác
e) Trắng xóa: trắng đều trên một diện tích rất rộng
a) Trắng bệch: trắng nhợt, trắng bị phai màu
b) Trắng muốt: trắng mịn màng ( trông đẹp )
c) Trắng ngần: trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ
d) Trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác
e) Trắng xóa: trắng đều trên một diện tích rất rộng
BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về: Con mèo: ........................................................................... Con chó: ........................................................................... Con ngựa: ......................................................................... Đôi mắt: ........................................................................... - Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. Bài 3: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa (sgk trang 10) A B tàu đu đủ làng quê rơm và thóc màu trời mái nhà màu lúa chùm quả xoan lá mít tàu lá chuối bụi mía con chó quả ớt nắng vàng giòn toàn màu vàng vàng xuộm vàng hoe vàng ối vàng xọng vàng mượt vàng mới vàng hơn thường khi đỏ chói vàng tươi vàng lịm Bài 4: Liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó. Bài 5: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau: a. "... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá." b. Bông hoa huệ trắng muốt. c. Đàn cò trắng phau. d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng. Bài 6: Tìm chữ thích hợp với mỗi chỗ trống: Âm đầu Đứng trước i, ê, e Đứng trước các âm còn lại Âm “cờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “gờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “ngờ” Viết là……………… Viết là……………… Bài 7: Hãy điền chữ thích hợp vào các ô trống sau: nghỉ .....ơi; suy ....ĩ; .....oằn ngoèo; .....iêng ngả; ......iên cứu; ......iện ngập; ....ênh rạch; .....ính trọng; ....ánh xiếc; .....ông kênh; cấu .....ết; ....ẽo kẹt. Bài 8: Hãy lập dàn ý một bài miêu tả buổi sáng mùa đông nơi em sống.
Em hãy tìm 2 từ đồng nghĩa với từ bạc trắng trong câu người vừa khen cô là một ông cụ tóc bạc trắng
Bạc phơ mình chỉ nghĩ đc 1 từ thui :(
bạc phơ , bạc đầu :) , bạch tạng :),.....
#H
Tìm ba từ đồng nghĩa với màu trắng . Đặt câu với từ vừa tìm được
3 từ đồng nghĩa với màu trắng là : trắng tinh , trắng bệt, trắng xóa
Đặt câu :
- Chiếc áo mới của em trắng tinh
- Mặt của cậu ấy trắng bệt
- Ngoài trời tuyết rơi trắng xóa
CHÚC BẠN HỌC GIỎI
TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ TRẮNG LÀ TRẮNG TINH , TRẮNG XÓA, TRẮNG MUỐT
- QUYỂN VỞ EM TRẮNG TINH
-NHỮNG GIỌT MƯA RƠI XUỐNG TUNG BỌT TRẮNG XÓA
- DA BẠN ẤY TRẮNG MUỐT
CHÚC BẠN HỌC TỐT