Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
56m 29cm= ...dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
56m 29cm= ...dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
56m 29cm= ...dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
56m 29cm = ........dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 42m 34cm = ... m b) 56m 29cm = .....dm
c) 6m 2cm = ....m d)4352m = ......km
Cảm ơn nha
a) 42m 34cm = 42,34m
b) 56m 29cm = 562,9dm
c) 6m 2cm = 6,02m
d) 4352m = 4,352km
k cho mk nha. Thanks nhìu
a) 42 m 34 cm = 42,34 m
b) 56 m 29 cm = 562,9 dm
c) 6 m 2 cm = 6,02 m
d) 4352 m = 4,352 km
\(42m34cm=42,34m\)
\(6m2cm=6,02m\)
\(56m29cm=562,9dm\)
\(4352m=4,352km\)
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
7,54m = 754cm
0,3m = 3dm
2,5m = 250cm
0,28kg = 280g
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2dm 2cm = ...dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
51dm 3cm = ...dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
42dm 4cm = ....dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
51dm 3cm = ...dm