Nhìn các hình vẽ dưới đây, viết các tập hợp A, B,C, D.
Nhìn các hình vẽ dưới đây, viết các tập hợp A, B, P, S
Hướng dẫn
A = {5;33); B = {7;x;y}; P = {kéo}; S = (kéo, vở, tẩy).
Nhìn các hình vẽ dưới đây, viết các tập hợp M, N, P, Q.
Hướng dẫn
M = (2;17|; N= {3;s;t); P = {dép); Q = {dép, áo, mu).
Xét quan hệ bao hàm giữa các tập hợp dưới đây. Vẽ biểu đồ Ven thể hiện các quan hệ bao hàm đó.
A là tập hợp các hình tứ giác;
B là tập hợp các hình bình hành;
C là tập hợp các hình chữ nhật;
D là tập hợp các hình vuông;
E là tập hợp các hình thoi.
Tham khảo:
Ta có:
Mỗi hình chữ nhật là một hình bình hành đặc biệt (có một góc vuông). Do đó: \(C \subset B\)
Mỗi hình thoi là một hình bình hành đặc biệt (có hai cạnh kề bằng nhau). Do đó: \(E \subset B\)
Mỗi hình bình hành là một hình tứ giác (có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau). Do đó: \(B \subset A\)
\(C \cap E\)là tập hợp các hình vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi, hay là hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau (hình vuông). Do đó: \(C \cap E = D\)
Kết hợp lại ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}D \subset C \subset B \subset A,\\D \subset E \subset B \subset A,\\C \cap E = D\end{array} \right.\)
Biểu đồ Ven:
Cho các tập hợp A, B, C. Miền tô đậm trong hình vẽ bên biểu diễn tập hợp nào dưới đây?
A. ( A ∪ B ) \ C
B. ( A ∩ B ) \ C
C. ( A ∩ B ) ∩ C
D. ( A ∩ B ) ∪ C
Ta thấy miền tô đậm thuộc tập A ∩ B nhưng không thuộc tập hợp C.
Do đó, miền tô đậm biểu diễn tập hợp ( A ∩ B ) \ C
Đáp án B
Nhìn các hình 1a và 1b, viết các tập hợp A, B , C
A = {m,n,4}, B = {Bàn}, C = {Bàn , Ghế}
Cho các tập hợp A, B. Miền tô đậm trong hình vẽ bênbiểu diễn tập hợp nào dưới đây?
A. A ∩ B
B. B \ A
C. C A B
D. C A ( A ∩ B )
Phần tô đậm thuộc A nhưng không thuộc A ∩ B .
Phần tô đậm là tập con của A nên phần tô đậm thuộc C A ( A ∩ B )
Đáp án D
nhìn ccs hình 1a và 1b ,viết các tập hợp A,B,C
a, 19.64 + 76.34
b, 35.12 + 65.13
c, 136.68 + 16.272
dấu chấm là dấu nhận nha. mong các bạn giúp đỡ mình
Viết tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử và tìm số phần tử của mỗi tập hợp đó:
a) Tập hợp A các ước của 24
b) Tập hợp B gồm các chữ số trong số 1113305;
c) \(C = \{ n \in \mathbb{N}|\;n\) là bội của 5 và \(n \le 30\} \)
d) \(D = \{ x \in \mathbb{R}|\;{x^2} - 2x + 3 = 0\} \)
a) Số 24 có các ước là: \( - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24.\) Do đó \(A = \{ - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24\} \), \(n\;(A) = 16.\)
b) Số 1113305 gồm các chữ số: 1;3;0;5. Do đó \(B = \{ 1;3;0;5\} \), \(n\;(B) = 4.\)
c) Các số tự nhiên là bội của 5 và không vượt quá 30 là: 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30. Do đó \(C = \{ 0;5;10;15;20;25;30\} \), \(n\,(C) = 7.\)
d) Phương trình \({x^2} - 2x + 3 = 0\) vô nghiệm, do đó \(D = \emptyset \), \(n\,(D) = 0.\)
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5, B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10
a) Viết các tập hợp A và B băng 2 cách
b) Viết tập hợp C các số thuộc A mà không thuộc B . Viết tập hợp D các số thuộc B mà không thuộc A
c) Hãy minh họa các tập hợp trên bằng hình vẽ
mn ko cần lm câu a vs b đâu vẽ hộ mik câu c ạ !
Mình cảm ơn !
Bạn chỉ cần vẽ hình tròn và ghi các phần tử của các tập hợp trong câu a,b là đc
a)\(A=\hept{0;1;2;3;4;5}\\ A=\hept{x\inℕ|x\le5}\\ B=\hept{4;5;6;7;8;9}\\ B=\hept{x\inℕ|3< x< 10}\)
b)\(C=\hept{0;1;2;3}\\ D=\hept{6;7;8;9}\)
phần bn tự làm nhé