Những câu hỏi liên quan
DM
Xem chi tiết
NH
10 tháng 4 2019 lúc 15:34

Đáp án D

Kiến thức về thành ngữ

(to) be not one's cup oftea: không thuộc sở thích của ai đó

Các đáp án còn lại:

A. (to) be a piece of cake: việc rất dễ

B. sweets and candy: bánh keo, đồ ngọt

C. biscuit: bánh quy

Tạm dịch: Tôi thực sự chưa bao giờ tới các buổi ba lê hay opera bởi vì nó không phải sở thích của tôi.

Bình luận (0)
DM
Xem chi tiết
NH
31 tháng 12 2019 lúc 17:21

D

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

sweet = candy: kẹo                                         biscuit (n): bánh quy

piece of cake: miếng bánh                                                                 not somebody’s cup of tea: không phải thứ mà ai đó thích

Tạm dịch: Tôi không bao giờ thực sự thích đi xem ba-lê hoặc opera; Chúng không phải là thứ tôi yêu thích.

Chọn D

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
13 tháng 1 2017 lúc 4:31

Đáp án D.

- cup of tea: sở thích. Ex: Classical music is not my cup of tea.

- piece of cake: chuyện dễ dàng.

 Ex: Learning poems by heart í a piece of cake to me

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
21 tháng 10 2019 lúc 8:17

Đáp án D.

cup of tea: sở thích.

piece of cake: chuyện dễ dàng.

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
30 tháng 4 2019 lúc 4:33

Đáp án : C

N + be my cup of tea = cái gì đó là hợp sở thích của tôi

Bình luận (0)
DM
Xem chi tiết
NH
18 tháng 4 2019 lúc 14:32

Đáp án D.

- cup of tea: sở thich. Ex: Classical music is not my cup of tea.

- piece of cake: chuyện dễ dàng.

Ex: Learning poems by heart is a piece of cake to me.

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
29 tháng 5 2019 lúc 8:28

Đáp án : C

To be smb’s cup of tea = là sở thích của ai

Chip off the old block = cha nào con nấy

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
17 tháng 3 2018 lúc 7:29

Đáp án D.

- cup of tea: sở thich. Ex: Classical music is not my cup of tea.

- piece of cake: chuyện dễ dàng.

Ex: Learning poems by heart is a piece of cake to me.

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
24 tháng 12 2019 lúc 2:54

Đáp án D

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích: 

(be not) one’s cup of tea: (không) phải sở trường của ai đó

piece of cake: việc dễ như ăn kẹo, rất dễ 

Tạm dịch: Tôi không thích đi xem mua ba lê hay nhạc kịch, chúng không phải sở trường của tôi.

Bình luận (0)