Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và thoả mãn ∫ f x + 1 x + 1 d x = 2 x + 1 + 3 x + 5 + C Nguyên hàm của hàm số f(2x) trên tập ℝ+ là
A. x + 3 2 x 2 + 4 + C
B. x + 3 x 2 + 4 + C
C. 2 x + 3 4 x 2 + 1 + C
D. 2 x + 3 8 x 2 + 1 + C
Cho hàm số y = f(x) thoả mãn điều kiện f(1) = 12, f’(x) liên tục trên ℝ và ∫ 1 4 f ' x d x = 17 . Khi đó f(4) bằng
A. 5
B. 29
C. 19
D. 9
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và thoả mãn ∫ π 4 π 2 co t x . f ( sin 2 x ) d x = ∫ 1 16 f ( x ) x d x = 1
Tính tích phân I = ∫ 1 8 1 f ( π 4 x ) x d x
A. I = 3
B. I = 3/2
C. I = 2
D. I = 5/2
Cho f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên ℝ thỏa mãn ∫ 0 1 f x d x = 2018 và g(x) là hàm số liên tục trên ℝ thỏa mãn g x + g − x = 1 , ∀ x ∈ ℝ . Tính tích phân I = ∫ − 1 1 f x . g x d x
A. I = 2018
B. I = 1009 2
C. I = 4036
D. I = 1008
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ thỏa mãn f'(x) -xf(x) = 0, f x > 0 , ∀ x ∈ ℝ và f(0) = 1. Giá trị của f(1) bằng?
A. 1 e .
B. 1 e .
C. e .
D. e.
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ + thỏa mãn f ' x ≥ x + 1 x , ∀ x ∈ ℝ + và f(1) = 1. Tính giá trị nhỏ nhất của f(2).
A. 3
B. 2
C. 5 2 + ln 2
D. 4
Đáp án C.
Ta có f 2 - f 1 = ∫ 1 2 f ' x d x ≥ ∫ 1 2 x + 1 x d x = x 2 2 + ln x 1 2 = 2 + ln 2 - 1 2 = 3 2 + ln 2 .
Mặt khác f 1 = 1 suy ra f 2 ≥ f 1 + 3 2 + ln 2 = 1 + 3 2 + ln 2 = 5 2 + ln 2 .
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ thỏa mãn f ' x - x f x = 0 , f x > 0 , ∀ x ∈ ℝ và f(0) = 1. Giá trị của f(1) bằng?
A. 1 e
B. 1 e
C. e
D. e
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ + thỏa mãn f ' x ≥ x + 1 x , ∀ x ∈ ℝ + và f(1) = 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f 2 ≥ 5 2 + 2 ln 2
B. f 2 ≥ 5 2 + ln 2
C. f 2 ≥ 5
D. f 2 ≥ 4
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f x + f − x = x 2 , ∀ x ∈ ℝ . Tính I = ∫ − 1 1 f x dx .
A. I = 2 3 .
B. I = 1
C. I = 2
D. I = 1 3 .
Cho f(x) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn f x + f ' x = x , ∀ x ∈ ℝ v à f 0 = 1 . Tính f(1)
A. 2 e
B. 1 e
C. e
D. e 2