Cho a > 0 và a khác 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. log a ( x y ) = l og a x . log a y ( ∀ x , y ∈ R )
B. log a x n = n log a x ( ∀ n > 0 . n ≠ 0 )
C. log a x c ó n g h ĩ a ∀ x ∈ R
D. log a 1 = a
Cho a>0 và a khác 1. Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
Cho a > 0 v à a ≠ 0 ; x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. a log a x = x
B. log a 1 x = 1 log a x
C. log a x y = log a x log a y
D. log a x = log b a . log a x
Cho a; b > 0 và a , b ≠ 1 , x và y là hai số thực dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Cho 0 < a ≠ 1 và x > 0 , y > 0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. log a x + y = log a x . log a y
B. log a x y = log a x + log a y
C. log a x y = log a x . log a y
D. log a x + y = log a x + log a y
Đáp án B
Diện tích tam giác A B C : S A B C = 1 2 . A B . A C . sin A ^ = 3 a 2 4
Có B C = A B 2 + A C 2 − 2. A B . A C . c o s B A C ^ = a 3
Ta có A B ' = a 2 + a 2 = a 2 , A I = a 2 + a 2 2 = a 5 2
Ta được A B ' 2 + A I 2 = 2 a 2 + a 5 2 2 = 13 a 2 4 = B ' I 2 . Suy ra tam giác AB’I vuông tại A, có diện tích bằng: S A B I = 1 2 . A B ' . A I = 1 2 a 2 . a 5 2 = a 2 10 4
Tam giác ABC là hình chiếu vuông góc của tam giác AB’I trên A B C nên ta có:
S A B C = c o s α . S A B ' I ⇔ c o s α = a 2 3 4 : a 2 10 4 = 30 10
Chú ý: Nếu không được “may mắn có Δ A B ' I vuông”, ta có thể sử dụng công thức He-rông để tính diện tích tam giác A B ' I
Cho 0 < a ≠ 1 và x > 0 , y > 0 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
Cho a > 0 và a ≠ 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A . log a ( x , y ) = log a x . log a y ; ∀ x , y ∈ ℝ
B . log a x n = n log a x ( ∀ x > 0 , n ≠ 0 )
C . log a x c ó n g h ĩ a ∀ x ∈ ℝ
D . log a 1 = a
Cho a > 0 và a ≠ 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log a x có nghĩa với mọi x
B. log a 1 = a , log a a = 1
C. log a x y = log a x log a y (với x > 0, y > 0)
D. log a x n = n log a x (với x > 0 )
Cho a>0 và a≠1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. l o g a x n = n l o g a x (với x > 0)
B. log a x y = log a x log a y (với x > 0, y > 0)
C. log a x có nghĩa với mọi x
D. log a 1 = a , log a a = 1
Cho a > 0, a ≠ 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Tập giá trị của hàm số y = a x là tập R
B. Tập giá trị của hàm số y = log a x là tập R
C. Tập xác định của hàm số y = log a x là tập R
D. Tập xác định của hàm số y = log a x là khoảng ( 0 ; + ∞ )