Các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên − ∞ ; + ∞ ?
A. y = x
B. y = − 2 x + 1
C. y = x 2
D. y = x 3 + 1
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên ?
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y = 1 2 x
B. y = log 3 2 x + 1
C. y = lnx
D. y = log 2 x + 1
Đáp án B
Hàm số y = log 3 2 x + 1 có tập xác định là R và có cơ số a = 3 > 1 do đó hàm số đồng biến trên R.
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên ℝ .
A. y = 1 2 x .
B. y = log2 (x – 1).
C. y = log2 (x2 + 1).
D. y = log2 (2x + 1).
Đáp án D
Tính đạo hàm và tìm tấp xác định của 3 hàm số trong đáp án A, B, C đều sai.
Ta có y = log 2 ( 2 x + 1 ) c ó y ' = 2 x 2 x + 1 > 0 ∀ x ∈ ℝ .
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không đồng biến trên R ?
A . y = s i n x - 3 x
B . y = c o s x + 2 x
C . y = x 3 - x 2 + 5 x - 1
D . y = x 5
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R
A. y = log 10 - 3 x
B. y = log 2 x 2 - x
C. y = e 3 2 x
D. y = π 3 x
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R?
A. y = 2 1 − 3 x
B. y = log 2 x − 1
C. y = log 2 2 x + 1
D. y = log 2 x 2 + 1
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R
A. y = log 10 - 3 x
B. y = log 2 x 2 - x
C. y = e 3 2 x
D. y = π 3 x
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây
I. Hàm số đồng biến trên khoảng - 3 ; - 2
II. Hàm số đồng biến trên khoảng - ∞ ; 5
III. Hàm số nghịch biến trên các khoản - 2 ; + ∞
IV. Hàm số đồng biến trên khoảng - ∞ ; - 2
Số mệnh đề sai trong các mệnh đề trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Đáp án D
Khẳng định số II sai.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng - ∞ ; - 2
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây.
I. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;-2)
II. Hàm số đồng biến trên khoảng − ∞ ; 5 .
III. Hàm số nghịch biến trên các khoản − 2 ; + ∞ .
IV. Hàm số đồng biến trên khoảng − ∞ ; − 2 .
Số mệnh đề sai trong các mệnh đề trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Đáp án D
Khẳng định số II sai. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ( − ∞ ; − 2 )