a, x^2 - 4xy +y^2 + 5x - 10y
b, x ( 3x - 1 ) - 12 + x = 0
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) y - 9 - x + 6x b) 25 - 4x? - 4xy - y c) x - xz + 4y - 2yz + 4xy d) 3x + 6xy - 48z + 3y? e) x - z + 4y - 4t - 4xy + 4zt f) +2x'y+xy-16x Bài 2. Tìm x biết a) 3x(-3)-4x+12 -0 b) -5x=0 c) (a-2 -(x+2 =0 d) -9-4x+3)=0 Bài 3. Tính nhanh giá trị biểu thức a) A= x - 4z? - 2xy + y với x = -16; y = -6; z = 45 b) B = x - y + 2y-1 với x = 75; y = 26. c) C = 2x + xy - x'y - 2y với x= y =
giúp e làm vs ạ em đang cần gấp
bạn viết lại đề đi, có số mũ, xuống dòng chứ thế này ai mà giải được
chứng minh rằng các hằng đẳng thức sau thỏa mãn với mọi x, y :
a, x^2 + xy + y^2 + 1 > 0
b, x^2 + 5y^2 + 2x - 4xy -10y+ 14 >0
c, 5x^2+10y^2 - 6xy -4x -2y +3 >0
CMR:
a,\(x^2+5y^2+2x-4xy-10y+10>0\forall x,y\)
b,\(5x^2+10y^2-6xy-4x-2y+3>0\forall x,y\)
Tìm x;y
1)x^2+y^2+34+2xy-4x-10y=0
2)5x^2+y^2+10-4xy-6y+10x=0
1.Tìm GTNN của biểu thức:
a) x2-4xy+5y2+10x-22y+28
b)X2-6x+y2-2y+12
c)(x2-4X+5).(x2-4x-19)+49
2. Tìm GTLN của biểu thức:
a)A= 4x-x2+3
b)B=x-x2
3) CMR với mọi x ta có:
a)x4+3x2+3>0
b)-x2+4x-5<0
c)x2+xy+y2+4>0
d)X2+5y2+2x-4xy-10y+14>0
e)5x2+10y2-6xy-4x-2y+3>0
3)
e)
b) Ta có: 5x2+10y2-6xy-4x-2y +3= x2 -6xy +(3y)2 +4x2 +y2 -4x -2y +3
= (x - 3y)2 +(2x)2 -4x+1+ y2 -2y+1 +1
= (x-3y)2 + (2x -1)2 + (y-1)2 +1
Ta có :(x-3y)2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0
(2x -1)2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0
(y-1)2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0
=>(x-3y)2 + (2x -1)2 + (y-1)2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0
=>(x-3y)2 + (2x -1)2 + (y-1)2 +1 >0
3)
b)-x^2+4x-5=-(x^2-4x+5)
=-(x^2-2.2x+2^2)-1
=-(x+2)^2-1
vì -(x+2) nhỏ hơn hoặc bằng 0 \(\forall x\)
=>-(x+2)^2-1<1 \(\forall\)x
3)
a)
x^4+3x^2+3=x^4+2.1,5x^2+2,25+0,75
=(x^2+1,5)^2+0,75
CMR:
a,\(x^2+5y^2+2x-4xy-10y+14>0\) với mọi x,y
b,\(5x^2+10y^2-6xy-4x-2y+3\) VỚI MỌI X,Y
https://olm.vn/hoi-dap/detail/88061957704.html bạn tham khảo câu hỏi này
a) \(x^2+5y^2+2x-4xy-10y+14\)
\(=\left(x^2-4xy+4y^2\right)+\left(2x-4y\right)+1+\left(y^2-6y+9\right)+4\)
\(=\left(x-2y\right)^2+2\left(x-2y\right)+1+\left(y-3\right)^2+4\)
\(=\left(x-2y+1\right)^2+\left(y-3\right)^2+4\)
Vì \(\left(x-2y+1\right)^2\ge0\)
\(\left(y-3\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\left(x-2y+1\right)^2+\left(y-3\right)^2+4\ge4>0\)với mọi x,y (ĐPCM)
b) \(5x^2+10y^2-6xy-4x-2y+3\)
\(=\left(4x^2-4x+1\right)+\left(x^2-6xy+9y^2\right)+\left(y^2-2y+1\right)+1\)
\(=\left(2x-1\right)^2+\left(x-3y\right)^2+\left(y-1\right)^2+1\)
Vì \(\left(2x-1\right)^2\ge0\)
\(\left(x-3y\right)^2\ge0\)
\(\left(y-1\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\left(2x-1\right)^2+\left(x-3y\right)^2+\left(y-1\right)^2+1\ge1>0\)vợi mọi x,y (ĐPCM)
Tìm x:
1)x^2+y^2+34+2xy-4x-10y=0
2)5x^2+y^2+10-4xy-6y+10x
chứng minh rằng các biểu thức sau thỏa mãn với mọi x, y
a) x2 + xy + y2 + 1 > 0
b) x2 + 5y2 + 2x - 4xy - 10y + 14 > 0
c) 5x2 + 10y2 - 6xy -4x - 2y +3 >0
a)
\(x^2+xy+y^2+1=\left(x^2+2x\times\frac{y}{2}+\left(\frac{y}{2}\right)^2\right)+\frac{3y^2}{4}+1\)
\(=\left(x+\frac{y}{2}\right)^2+\frac{3y^2}{4}+1\ge0+0+1=1\)
mà\(1>0\Rightarrow x^2+xy+y^2+1>0\)với mọi \(x\)và\(y\)
b)
\(x^2+5y^2+2x-4xy-10y+14\)
\(=\left[x^2+2x\left(1-2y\right)+\left(1-2y\right)^2\right]+y^2-6y+13\)
\(=\left(x+1-2y\right)^2+\left(y^2-2y\times3+9\right)+4\)
\(=\left(x+1-2y\right)^2+\left(y-3\right)^2+4\)
Ta có:\(\left(x+1-2y\right)^2\ge0\)với mọi \(x;y\in R\)
và\(\left(y-3\right)^2\ge0\)với mọi \(x;y\in R\)
\(\Rightarrow\left(x+1-2y\right)^2+\left(y-3\right)^2+4\ge4\)với mọi \(x;y\in R\)
\(\Rightarrow x^2+5y^2+2x-4xy-10y+14>0\)
c)
\(5x^2+10y^2-6xy-4x-2y+3=x^2+4x^2+y^2+9y^2-6xy-4x-2y+3\)
\(=\left[\left(2x\right)^2-2\times2x+1\right]+\left(y^2-2y+1\right)+\left[\left(3y\right)^2-2\times3y+x^2\right]+1\)
\(=\left(2x+1\right)^2+\left(y-1\right)^2+\left(3y-x\right)^2+1\)
Ta có \(\left(2x+1\right)^2\ge0\)với mọi \(x\)
\(\left(y-1\right)^2\ge\)với mọi \(y\)
\(\left(3y-x\right)^2\ge0\)với mọi \(x;y\)
và \(1>0\)
\(\Rightarrow5x^2+10y^2-6xy-4x-2y+3>0\)
a. \(x^2+xy+y^2+1=\left(x^2+xy+\frac{1}{4}y^2\right)+\frac{3}{4}y^2+1=\left(x+\frac{1}{4}y\right)^2+\frac{3}{4}y^2+1>0\forall x;y\)(đpcm)
b. \(x^2+5y^2+2x-4xy-10y+14\)
\(=\left[\left(x^2-4xy+4y^2\right)+\left(2x-4y\right)+1\right]+\left(y^2-6y+9\right)+4\)
\(=\left[\left(x-2y\right)^2-2\left(x-2y\right)+1\right]+\left(y^2-6y+9\right)+4\)
\(=\left(x-2y-1\right)^2+\left(y-3\right)^2+4>0\forall x;y\)(đpcm)
c. tương tự ý b
Chứng minh rằng các bất đẳng thức sau thỏa mãn với mọi x,y:
a.\(x^2+xy+y^2+1>0\)
b.\(x^2+5y^2+2x-4xy-10y+14>0\)
c. \(5x^2+10y^2-6xy-4x-2y+3>0\)
_______________Bài làm___________________
a, \(x^2+xy+y^2+1\)
\(=\left(x^2+2x\dfrac{y}{2}+\dfrac{y^2}{4}\right)+\dfrac{3y^2}{4}+1=\left(x+\dfrac{y}{2}\right)^2+\dfrac{3y^3}{4}+1\)
Do \(\left(x+\dfrac{y}{2}\right)^2\ge0\forall x,y\)
Và \(\dfrac{3y^2}{4}\ge0\forall y\)
Nên: \(\left(x+\dfrac{y}{2}\right)^2+\dfrac{3y^2}{4}+1>0\forall x,y=>đpcm\)
b, \(x^2+5y^2+2x-4xy-10y+14\)
\(=\left(x^2-4xy+4y^2\right)+\left(2x-4y\right)+\left(y^2-6y+9\right)+5\)
\(=\left(x-2y\right)^2+2\left(x-2y\right)+\left(y-3\right)^2+5\)
\(=\left(x-2y+1\right)^2+\left(y-3\right)^2+4\)
Do \(\left(x-2y+1\right)^2\ge0\forall x,y\)
Và \(\left(y-3\right)^2\ge0\forall y\)
Nên \(\left(x-2y+1\right)^2+\left(y-3\right)^2+4>0\)
c, \(5x^2+10y^2-6xy-4x-2y+3\)
\(=\left(x^2-6xy+9y^2\right)+\left(4x^2-2x+1\right)+\left(y^2-2y+1\right)+1\)
\(=\left(x-3y\right)^2+\left(2x-1\right)^2+\left(y-1\right)^2+1\)
Do .........
tự làm ik