Chọn mệnh đề đúng: Bất đẳng thức 2 4 x 2 + 9 y 2 > 4 6 x y thỏa mãn:
A. x+4y-1=0
B. 2x-3+1=0
C. 3x+2y-4=0
D. x=4y
Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3 x + a x ⩾ 6 x + 9 x đúng với mọi số thực x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3 x + a x ≥ 6 x + 9 x đúng với mọi số thực x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a ∈ 12 ; 14
B. a ∈ 10 ; 12
C. a ∈ 14 ; 16
D. a ∈ 16 ; 18
Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3 x + a x ≥ 6 x + 9 x đúng với mọi số thực x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a ∈ ( 12; 14]
B. a ∈ ( 10;12]
C. a ∈ ( 14;16]
D. a ∈ (16;18]
Phát biểu mệnh đề P => Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của các mệnh đề đó với: P: ″2 > 9″ và Q: ″4 < 3″. Chọn đáp án đúng:
A. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q đúng.
B. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.
C. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này sai vì mệnh đề Q sai.
D. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.
Cho (d): x = t; y = 3t – 2, z = 4t +6 và △ : x - 5 1 = y + 1 - 4 = z - 20 1 . Chọn mệnh đề đúng .
B. d ⊥ ∆ d c 3 4 t ∆
cho a>b bất đẳng tức nào là bất đẳng thức đúng a, 2a<2b ,b, a+4>=b+4 c, x=2-2 d vô nghiệm
Ta có \(a>b\)\(=>a+4>b+4\)
Nên bất đẳng thức b, là đúng
Với k là số nguyên dương bất kỳ, xét các mệnh đề sau:
1. lim x → + ∞ 1 x k = + ∞
2 . lim x → - ∞ 1 x k = 0 3 . lim x → + ∞ x k = + ∞ 4 . lim x → - ∞ x k = + ∞ n ế u k c h ẵ n 5 . lim x → - ∞ x k = 0 n ế u k l ẻ
Số mệnh đề đúng là:
A.2
B.3
C.4
D.5
Cho biểu thức g ( x ) = x 2 - x - 2 - x 2 + 3 x + 4
Tìm mệnh đề đúng ?
A. g(x) < 0 khi và chỉ khi 2<x< 4
B. g(x) > 0 khi và chỉ khi 2<x< 4
C. g(x) > 0 khi và chỉ khi
x ∈ (-∞;-1)∪(-1;-2)
D. g(x) < 0 khi và chỉ khi
x ∈ (-1;-2)∪(4;+∞)
Chọn B
Ta có x2-x-2= 0 khi x= -1 hoặc x=2;
-x2+3x+4=0 khi x= -1 hoặc x= 4
Bảng xét dấu
Suy ra g(x) > 0 khi và chỉ khi 2< x<
Và g(x) < 0 khi và chỉ khi x ∈ (-∞;-1)∪(-1;2)∪( 4;+∞).
Cho tập hợp S = { − 2 ; − 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 } . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. S = [ − 2 ; 4 ) ∩ ℕ
B. S = [ − 2 ; 4 ) ∩ ℕ *
C. S = [ − 2 ; 4 ) ∩ ℚ
D. S = [ − 2 ; 4 ) ∩ ℤ
Ta có S = { − 2 ; − 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 } Khi đó S = [ − 2 ; 4 ) ∩ Z
Đáp án D