Cho hàm số f x thỏa mãn ∫ 1 2 2 x + 3 f ' x d x = 15 v à 7 . f 2 - 5 . f 1 = 8 . Tính I = ∫ 1 2 f x d x
A. I = 7 2
B. I = - 2 7
C. I = 2 7
D. I = - 7 2
Cho hàm số F ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + 1 là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 2, f(2) = 3, f(3) = 4. Hàm số F(x) là
Chọn D.
Ta có
Vậy F(x)= 1 2 x 2 + x + 1
cho hàm số f(x) thỏa mãn: (x+2)f(-x)=(1-x)f(x). Tính f(-1/2)
Cho hàm số f(x) thỏa mãn 2.f(1/x)+f(x)= x^2. Tính f(3)
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 x - 1 thỏa mãn F(5)=2 và F(0)=1. Tính F(2)-F(-1)
A. 1+ln2
B. 0
C. 1-3ln2
D. 2+ln2
Chọn đáp án C
Phương pháp
Sử dụng công thức nguyên hàm:
dựa dữ kiện đề bài tìm được C, từ đó tính F(2)-F(-1)
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 x - 1 thỏa mãn F(5)=2 và F(0)=1. Tính F(2)-F(-1).
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn f(x)+3f(1/x)=x^2. Tính f(2)
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ' ( x ) = ( x + 1 ) e x và f(0)=1. Tính f(2)
A. f ( 2 ) = 4 e 2 + 1
B. f ( 2 ) = 2 e 2 + 1
C. f ( 2 ) = 3 e 2 + 1
D. f ( 2 ) = e 2 + 1
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm dương trên [1;2] thỏa mãn f ( 1 ) = 1 e và x f ' ( x ) + ( x + 1 ) f ( x ) = 3 x 2 e - x . Tính f(2)
A. f ( 2 ) = 1 e 2
B. f ( 2 ) = 2 e 2
C. f ( 2 ) = 4 e 2
D. f ( 2 ) = 8 e 2
Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ' ( x ) = x e x và f ( 0 ) = 2 Tính f ( 1 ) .
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f(2) = 1 4 và f ' ( x ) = 2 x f ( x ) 2 với ∀ x ∈ R , tính f(1)
A. - 1 2
B. 1 7
C. - 1 7
D. 7