Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axit fomic; xenlulozơ; glucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là
A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. 6.
Câu 11. Cho các chất : metan, etilen, axetilen, ancol etylic, axit axetic. Dãy gồm các chất chỉ có liên kết đơn là
A. metan, etilen.
B. ancol etylic, metan.
C. ancol etylic, etilen.
D. etilen, axit axetic.
Câu 12. Để loại bỏ khí etilen trong hỗn hợp với metan người ta đã dùng
A. nước. B. hiđro. C. dung dịch brom. D. khí oxi.
Câu 13. Cho các chất có công thức hoá học sau: Na, NaCl, CH3COOH, C6H6, C2H5OH, C2H4. Chất có trong thành phần gia vị nấu ăn là
A. Na, NaCl, CH3COOH. B. NaCl, C6H6, C2H5OH.
C. NaCl, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, C2H5OH, C2H4.
Câu 14. Biết 1mol rượu etylic khi cháy hoàn toàn tỏa ra nhiệt lượng là 277,4 kJ. Đốt cháy hết 46 ml ( khối lượng riêng của rượu D= 0,8 g/ml) tỏa ra nhiệt lượng có giá trị là
A. 221,92. B. 222,92. C. 111,46. D. 890,92
Câu 15. Chất nào sau đây có thể dùng để điều chế trực tiếp rượu etylic?
A. Etilen. B. Metan. C. Axetilen. D. Etan.
Câu 16. Khối lượng Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80 gam C2H5OH là:
A. 45g. B. 40g. C. 35g. D. 25g.
Câu 17. Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650ml rượu 40o là
A. 225 ml. B. 260ml. C. 290ml. D. 360ml.
Câu 18. Cho 13,8g rượu etylic tác dụng hết với kim loại natri. Thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc) là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 19. Độ rượu là
A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
C. số gam rượu etylic có trong 100 gam hỗn hợp rượu và nước.
D. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
Câu 20. Giấm ăn là dung dịch CH3COOH có nồng độ
A. từ 20% ÷ 50%. B. từ 10% ÷ 20%.
C. từ 2% ÷ 5%. D. từ 5% ÷ 10%.
Cho các chất : axetilen; etilen; stiren; benzen. Trong các chất trên, số chất làm mất màu đung dịch Br 2 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Đáp án A
Các chất làm mất màu dung dịch brom là: axetilen; etilen; stiren;
Cho các chất H2, Br2, etilen, phenol, KOH, anilin.Giữa các chất này có thể có bao nhiêu phản ứng :
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
Đáp án : B
H2 + ( Br2 ; etilen ; phenol ; anilin )
Br2 + ( etilen ; phenol ; KOH ; anilin )
Phenol + KOH
Cho các chất lỏng sau: axit fomic, etilen glicol, metyl axetat. Để phân biệt các chất lỏng trên, cần dùng hóa chất nào sau đây?
A. Nước và quì tím
B. Nước brom
C. Cu(OH)2/OH-
D. Cả A và C
Metyl axetat là este nên không tan trong nước.
Axit axetic làm quì tím hóa đỏ.
=> A đúng
Axit fomic và etilen glicol đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 cho màu xanh tuy nhiên đun nóng lên thì Axit fomic sẽ tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 => C đúng
Đáp án cần chọn là: D
Cho các chất sau: Benzen, stiren, toluen, axetilen, etilen số chất làm mất màu nước brom là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3
Đáp án D
3. stiren,axetilen, etile.
Cho các chất sau: Benzen, stiren, toluen, axetilen, etilen số chất làm mất màu nước brom là
A .5
B .4
C .2
D .3
Các chất làm mát màu brom gồm stiren, axetilen, etilen
=> Đáp án D
Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, vinylaxxetilen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu nước brom là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Chọn C
Các chất là: axetilen, etilen, vinylaxxetilen, stiren
Cho các chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozơ, axit fomic, glucozơ, axetilen, etilen. Số chất cho phản ứng tráng bạc là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Chọn A.
Số chất cho phản ứng tráng bạc là: metyl fomat, anđehit axetic, axit fomic, glucozơ.
Cho các chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozơ, axit fomic, glucozơ, axetilen, etilen. Số chất cho phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Đáp án A
metyl fomat, anđehit axetic, axit fomic, glucozơ
Cho các chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozo, axit fomic, glucozo, axetilen, etilen. Số chất cho phản ứng tráng Ag là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1