Đốt cháy hết 17,7 gam chất X bằng O2 vừa đủ thu được 39,6 gam CO2; 24,3 gam H2O và 3,36 lít N2. Tìm công thức phân tử của chất X biết công thức phân tử cũng là công thức đơn giản nhất
A.C3H7O2N
B. C3H9N
C. C3H10N2x
D. C4H9O2N
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam nước. Mặt khác thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 31,92
B. 36,72
C. 40,40
D. 35,60
Ta có a g X + 3,26 mol O2 → 2,28 mol CO2 + 39,6 gam nước
Bảo toàn khối lượng có a + 3,26.32 = 2,28.44 + 39,6 → a = 35,6 gam
Bảo toàn nguyên tố O có nO(X) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O → nO(X) + 2.3,26 = 2.2,28 + 2,2 → nO(X) = 0,24 mol
Vì X là triglixerit nên X chứa 6 O trong công thức phân tử nên nX = 0,04 mol
Ta có a gam X + 3NaOH → muối + C3H5(OH)3
Ta có nNaOH = 3nX = 3.0,04 =0,12 mol
nC3H5(OH)3 = 0,04 mol
Bảo toàn khối lượng có mX + mNaOH =mmuối + mC3H5(OH)3 → 35,6 + 0,12.40 = 0,04.92 + mmuối → mmuối = 36,72 g
Đáp án cần chọn là: B
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 35,60.
B. 36,72.
C. 31,92.
D. 40,40.
Đáp án B
B T N T O : 6 n X ( C 3 H 5 ( O O C R ¯ ) 3 ) ⏟ ? + 2 n O 2 ⏟ 3 , 26 = 2 n C O 2 ⏟ 2 , 28 + n H 2 O ⏟ 2 , 2 m X = m C + m H + m O / X ⇒ n C 3 H 5 ( O O C R ¯ ) 3 = 0 , 04 ; n O / C 3 H 5 ( O O C R ¯ ) 3 = 0 , 04 . 6 = 0 , 24 m X = 2 , 28 . 12 + 2 , 2 . 2 + 0 , 24 . 16 = 35 , 6 ⇒ n N a O H p ư = 3 n C 3 H 5 ( O O C R ¯ ) 3 = 0 , 04 . 3 = 0 , 12 n C 3 H 5 ( O H ) 3 = n C 3 H 5 ( O O C R ¯ ) 3 = 0 , 04 ⇒ m m u ố i = m X ⏟ 35 , 6 + m N a O H ⏟ 0 , 12 . 40 - m C 3 H 5 ( O H ) 3 ⏟ 0 , 04 . 92 = 36 , 72 g a m
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 40,40
B. 36,72
C. 31,92
D. 35,60
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O 2 , thu được 2,28 mol C O 2 và 39,6 gam H 2 O . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 40,40
B. 31,92
C. 36,72
D. 35,60
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 35,60
B. 31,92
C. 36,72
D. 40,40
Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 31,92.
B. 35,60.
C. 36,72.
D. 40,40.
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 35,60
B. 31,92
C. 36,72
D. 40,40
Chọn C
nH2O = 39,6/18 = 2,2;
BTNT.O Þ nO trong X = 2,28x2 + 2,2 - 3,26x2 = 0,24 Þ nX = 0,24/6 = 0,04
BTKL Þ a = 2,28x44 + 39,6 - 3,26x32 = 35,6
BTKL Þ 35,6 + 0,04x3x40 = b + 0,04x92 Þ b = 36,72.
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 40,40.
B. 31,92.
C. 36,72.
D. 35,60.
Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 31,92.
B. 35,60.
C. 36,72.
D. 40,40.
Chọn C.
→ B T K L m X = 35 , 6 ( g ) → B T : O n X = 0 , 04 m o l
Khi cho X tác dụng với NaOH thì : → B T K L m = 36 , 72 g a m