Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là E 1 = 3V; r 1 = 0,6Ω; E 2 = 1,5V; r 2 = 0,4 Ω được mắc với điện trở R = 4 Ω . Thành mạch điện kín có sơ đồ như Hình 10.3. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn.
Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là ξ 1 = 4 V ; r 1 = 2 Ω và ξ 2 = 3 V , r 2 = 3 V được mắc với biến trở R thànhmạch điện kín theo sơ đồ như hình vẽ. Để không có dòng điện chạy qua nguồn ξ 2 thì giá trị của biến trở là?
A. 2Ω
B. 4Ω
C. 5Ω
D. 6Ω
đáp án D
U = I . R I = I 1 + I 2 U = ξ 1 - I 1 r 1 U = ξ 2 - I 2 r 2 → I R = ξ 2 - ξ 1 - I . r 1 ⇒ I = ξ 1 - ξ 2 r 1 = 4 - 3 2 = 0 , 5 A R = ξ 2 I = 3 0 , 5 = 6 Ω
Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là ξ 1 = 3 V , r 1 = 0 , 5 Ω , và ξ 2 = 1 , 6 V , r 2 = 0 , 4 Ω được mắc với điện trở R = 4Ω thành mạch kín có sơ đồ như hình vẽ. Chọn phương án đúng
A. Cường (0 dộng điện chạy trong mạch là 1 A.
B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 1 là 2,4 V
C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 2 là 1,2 V.
D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 2 là 1,2V
đáp án D
ξ b = ξ 1 + ξ 2 = 4 , 5 V r b = r 1 + r 2 = 1 Ω ⇒ I = ξ b R + r b = 4 , 5 4 + 1 = 0 , 9 A
U 1 = ξ 1 = I . r 1 = 3 - 0 , 9 . 0 , 6 = 2 , 46 V U 2 = ξ 2 = I . r 2 = 1 , 5 - 0 , 9 . 0 , 4 = 1 , 14 V U = I R = 0 , 9 . 4 = 3 , 6
Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là ξ 1 = 4 V , r 1 = 2 Ω và ξ 2 = 3 V , r 2 = 3 Ω được mắc với biến trở R thành mach điện kín theo sơ đồ như hình vẽ. Để không có dòng điện chạy qua nguồn ξ 2 thì giá trị của biến trở là
A. 2 Ω .
B. 4 Ω .
C. 5 Ω .
D. 6 Ω .
Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là E 1 = 3V; r 1 = 0,6Ω; E 2 = 1,5V; r 2 = 0,4 Ω được mắc với điện trở R = 4 Ω . Thành mạch điện kín có sơ đồ như Hình 10.3. Tính cường độ dòng điện chạy,trong mạch.
Theo sơ đồ Hình 10.3 thì hai nguồn đã cho được mắc nối tiếp với nhau, áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch ta tính được cường độ dòng điện chạy trong mạch là: I 1 = 0,9 A
Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng ξ 1 = 3 V , r 1 = 0 , 6 Ω và ξ 2 = 1 , 5 V , r 2 = 0 , 4 Ω được mắc với điện trở R=4 Ω thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ. Chọn phương án đúng
A. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1A.
B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 1 là 2,4V.
C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 2 là 1,2V.
D. Hiệu điện thế trên R là 3,6V.
Một nguồn điện có suất điện động E=3V, điện trở trong r =1 được mắc với điện trở R=14 thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là
A. 0,21V.
B. 3V
C. 2,8V
D. 0,2V
Hai nguồn điện có suất điện động 3V và 1,5V. Điện trở trong lần lượt là 0,6 ôm và 0,4 ôm. Mắc nối tiếp hai nguồn điện trên với 1 điện trở mạch ngoài R (N)=4 ôm tạo thành mạch kín. a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn? b. Xác định cường độ dòng điện chạy trong mạch kín? c. Tính hiệu điện thế U (N) ở đầu mạch ngoài?
Suất điện động của bộ:
\(\xi_b=\xi_1+\xi_2=3+1,5=4,5V\)
Điện trở trong nguồn:
\(r_b=r_1+r_2=0,6+0,4=1\Omega\)
Dòng điện qua mạch chính:
\(I=\dfrac{\xi_b}{r_b+R_N}=\dfrac{4,5}{1+4}=0,9A\)
\(U_N=I\cdot R_N=0,9\cdot4=3,6V\)
Một nguồn điện có suất điện động e = 6V; điện trở trong r = 0,5W được mắc với một điện trở R = 2,5W tạo thành một mạch kín. Cường độ dòng điện qua điện trở R và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tương ứng là
A. 2A và 1V
B. 12A và 6V
C. 2A và 5V
D. 12A và 30V
Bốn nguồn điện giống nhau, có cùng suất điện động E và điện trở trong r, được mắc thành bộ nguồn theo sơ đồ như Hình 10.1. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này tương ứng là
A. E, r
B. 2E, r
C. 2E, 2r
D. 4E, 4r