Từ công thức hóa học của Sodium oxide Na2O, em hãy nêu những gì biết được về công thức đó.
Công thức hóa học của diphosphruos oxide p2 o5 hãy nêu những gì biết về diphosphruoa oxide.tính phầm trăm khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất dinitrogen penta oxide n2 o5
Cho công thức hóa học của khí amoniac NH3; khí metan CH4 và khí cacbonic CO2 hãy nêu những gì em biết được về các chất này?
\(NH_3\)
+ do 2 NTHH tạo nên là N và H
+ trong phân tử có 1N và 3H
+ \(PTK=1.14+3.1=17\left(đvC\right)\)
\(CH_4\)
+ do 2 NTHH tạo nên là C và H
+ trong phân tử có 1C và 4H
+ \(PTK=1.12+4.1=16\left(đvC\right)\)
\(CO_2\)
+ do 2 NTHH tạo nên là C và O
+ trong phân tử có 1C và 2O
+ \(PTK=1.12+2.16=44\left(đvC\right)\)
Cho các ý sau:
(1) Na2O do 2 nguyên tố Na và O tạo thành.
(2) Trong phân tử Na2O có 2 Na và 1 O.
(3) Trong phân tử Na2O có 1 Na và 2 O.
(4) Phân tử khối của Na2O bằng 62 đvC
Những ý đúng khi nói về ý nghĩa công thức hóa học của sodium oxide Na2O là: (Cho biết Na = 23; O = 16)
Cho các CTHH sau:
a. axit photphoric H3PO4
b. Natri oxit Na2O
Nêu ý nghĩa của các CTHH trên
------Tham khảo------
a) H3PO4
- Ý nghĩa: Axit photphoric do 3 nguyên tố là H và P và O tạo ra, trong đó có 3 nguyên tử H ,1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O.3 nguyên tử H liên kết với nhóm PO4 tạo thành Axit photphoric
b)Na2O
- Ý nghĩa: Natri oxit do 2 nguyên tố là Na và O tạo ra, trong đó có 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử O. 2 Nguyên tử Na liên kết với 1 nguyên tử O tạo thành Na2O
Cho các ý sau:
(1) Na2O do 2 nguyên tố Na và O tạo thành.
(2) Trong phân tử Na2O có 2 Na và 1 O.
(3) Trong phân tử Na2O có 1 Na và 2 O.
(4) Phân tử khối của Na2O bằng 62 đvC
Những ý đúng khi nói về ý nghĩa công thức hóa học của sodium oxide Na2O là: (Cho biết Na = 23; O = 16)
A.(1), (2), (4).
B.(1), (3), (4).
C.(1), (2), (3).
D.(2), (3), (4).
Xác định công thức hóa học của hợp chất trên? Lập công thức hóa học của hợp chất phầm trăm các nguyên tố. Một hợp chất oxide có công thức XO, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Biết khối lượng phân tử oxide bằng 80 amu. Xác định công thức hóa học của hợp chất trên ( lưu ý: phải tìm X là nguyên tố hóa học nào qua khối lượng amu tính ra được)
Cho công thức hóa học của các chất sau:
a. Khí nitơ N2.
b. Khí etilen C2H4.
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất
Cho công thức hóa học một số chất như sau: Magie cacbonat: M g C O 3
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
Trong phân tử MgCO3:
- Do 3 nguyên tố Mg, C, và O tạo nên.
- Gồm có 1 nguyên tử Mg, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O liên kết với nhau trong 1 phân tử
- Có PTK: 24 + 12 + 16.3 = 84đvC
Cho công thức hóa học một số chất như sau: Liti hidroxit: LiOH
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
Trong phân tử LiOH:
- Do 3 nguyên tố Li, O và H tạo nên.
- Gồm có 1 nguyên tử Li, 1 nguyên tử O và 1 nguyên tử H liên kết với nhau trong 1 phân tử
- Có PTK: 7 + 16 + 1 = 24 đvC
Cho công thức hóa học một số chất như sau: Axit sufuhidric: H 2 S
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
Trong phân tử H2S:
- Do hai nguyên tố H và S tạo nên.
- Gồm có 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử S liên kết với nhau trong 1 phân tử
- Có PTK: 1.2 + 32 = 34đvC