Thi tìm nhanh các từ ngữ
Thi tìm nhanh các từ ngữ chỉ hoạt động:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r : reo hò, ra đi, ra lệnh, rống lên, rung cành, ...
Chứa tiếng bắt đầu bằng d : dạy học, dạy dỗ, dạo chơi, dạy dỗ , ...
Chứa tiếng bắt dầu bằng gi : gieo hạt, gieo rác, giao việc, giãy giụa, giương mắt, giành lại, ...
b) Chứa tiếng có vần ươt : trượt ngã, vượt qua, tập dượt, lướt nhanh, rượt đuổi, ...
Chứa tiếng có vần ươc : bước đi, rước dèn, tước vỏ cây, bắt chước, ...
Thi tìm nhanh các từ ngữ chỉ hoạt động :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l
b) Chứa tiếng có vần ut
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l : làm việc, làm lụng, lấy, luồn lách, lao tới. săn lùng, lẩn lánh, lục lọi, lồng lộn, lẫn lộn, lè lưỡi, liếc mắt, lái thuyền, la lối, lắng tai, lân la, lẩm bẩm, lạy lục, lao động,...
Chứa tiếng bắt đầu bằng n : nã súng, nài nỉ, nài ép, nán lại, nạo vét, nộp thuế, nạt nộ, náu mình, nằm, nắm, nặn tượng, nâng lên, nấp, nấu nướng, né tránh, ném, nén chặt, neo thuyền, nép mình,...
b) Chứa tiếng có vần ut : mất hút, thút thít, mút tay, sút bóng, hút nước, tụt xuống, rút về,...
Chứa tiếng có vần uc : múc nước, rúc vào, lục lọi, thúc giục, vục nước, chúc mừng, húc nhau, đúc gang, xúc đất, phục dịch,...
a) Thi tìm từ ngữ chỉ các loài vật :
- Có tiếng bắt đầu bằng ch.
b) Thi tìm từ ngữ chỉ vật hay việc :
a) Thi tìm từ ngữ chỉ các loài vật :
- Có tiếng bắt đầu bằng ch.
Trả lời:
chích chòe, chó, chèo bẻo, chuồn chuồn, chuột, chìa vôi,…
- Có tiếng bắt đầu bằng tr :
Trả lời:
trâu, cá trê, trai, trùng trục,…
b) Thi tìm từ ngữ chỉ vật hay việc :
Trả lời:
- Có tiếng chứa vần uôt : máy tuốt lúa, nuốt, buột miệng…
- Có tiếng chứa vần uôc : thuốc, cái cuốc, ruốc, luộc rau, thuộc lòng, …
Thi tìm nhanh các từ ngữ chứa tiếng :
a) Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc n
Mẫu : bơi lặn — nặn tượng.
b) Chỉ khác nhau ở vần it hoặc ich.
Mẫu: thịt gà - thình thịch
a) Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc n
Mẫu : bơi lặn — nặn tượng.
Trả lời:
nối tiếp - lối xóm, mười năm - mười lăm, nắm tay - lắm việc, lấm lét - cây nấm, xét nét - lấm lét, la hét - quả na, lô hàng - nô nức...
b) Chỉ khác nhau ở vần it hoặc ich.
Mẫu: thịt gà - thình thịch
Trả lời:
con nít – chật ních, rối rít – rúc rích, tắc tịt – tịch thu, tít mít – tích cóp,…
Thi tìm nhanh các từ ngữ chứa tiếng :
a) Chỉ khác nhau ở âm s hay x.
Mẫu: nước sôi - đĩa xôi, ngôi sao - xao xác.
b) Chỉ khác nhau ở âm i hay iê.
Mẫu : nàng tiên – lòng tin, lúa chiêm, chim sâu
a) Chỉ khác nhau ở âm s hay x.
Mẫu: nước sôi - đĩa xôi, ngôi sao - xao xác.
Trả lời:
se lạnh - xe chỉ, sạ lúa - xạ hương, dầu sả - xả rác, sương muối - xương gà, sinh nở - xinh đẹp, sơ suất - xơ mướp...
b) Chỉ khác nhau ở âm i hay iê.
Mẫu : nàng tiên – lòng tin, lúa chiêm, chim sâu
Trả lời:
Lúa chiêm - con chim, tìm tòi - tiềm năng, kín mít - kiến nghị, nhịn ăn – nhiệm vụ,…
tìm các từ chỉ độ tối :từ láy (5 từ),từ ghép (5 từ),thanh ngữ tục ngữ(2 câu)
ai nhanh mik tick cho nhé
5 từ láy là: thanh thản, nhẹ nhàng , khe khẽ , lạnh lẽo, lạnh lùng,xanh xao
5 từ ghép là:dẻo dai, vững chắc,thanh cao,bánh trái , bánh rán.
2 câu thành ngữ tục ngữ là: Được voi đòi tiên.
Có chí thì nên.
Tìm thành ngữ so sánh có các động từ, tính từ sau:
M: Nhanh như chớp
Nhanh như chớp.
Yếu như sên.
Phi thương bất phú.
Chậm như rùa.
Chuột chạy cùng sào.
Khỏe như voi.
Thi tìm các từ ngữ chỉ hoạt động :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s.
b) Chứa tiếng có thanh hỏi.
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s : sẩy chân, san sẻ, soi gương, mua sắm, sà xuống...
Chứa tiếng bắt đầu bằng X : xé giấy, xé nát, xoa bóp, xông hơi, xỉa răng, xô đẩy, xối nước, xỏ chỉ, xoá bỏ, xúc đất, xới luống ...
b) Chứa tiếng có thanh hỏi : cởi áo, chẻ củi, nhổ cỏ, bỏ rác, đổ nước, ngủ, kể lể, rảo bước, thổi cơm, bẻ bắp, chẻ lạt, dạy bảo ...
Chứa tiếng có thanh ngã : gõ mõ, vẽ tranh, đục đẽo, ẵm bồng, diễn trò, chữa xe, dẫn đường, vẫy tay ...
tìm các từ ngữ đồng nghĩa với mỗi từ ngữ sau
xóm làng , đồng ruộng , núi rừng sông ngòi
các bạn trả lời nhanh cho mh nhé trong 1 phút bạn tră lời nhanh nhất mh sẽ tích cho nè
xóm làng = làng mạc , đòng ruộng = ruộng lúa , núi rừng = rừng rậm , sông ngòi = con sông hết mong bạn t.i.c.k