Số cặp electron dùng chung trong phân tử C O 2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
số cặp electron dùng chung cho 2 nguyên tử N trong phân tử N2 là?
A. 1 cặp B. 3 cặp
C không có cặp nào D. 2cặp
Trong phân tử Clo có bao nhiêu cặp electron dùng chung?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Trong phân tử Clo có bao nhiêu cặp electron dùng chung?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Dễ thấy Clo có công thức cấu tạo: \(Cl-Cl\)
\(\rightarrow1\) cặp e dùng chung
( Nói cách khác dễ hiểu hơn thì Clo thuộc nhóm VIIA nên cần góp chung 1 e để tạo cấu hình bền vững)
Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị.
Liên kết cộng hóa trị là liên kết
A. Giữa các phi kim với nhau.
B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
D. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Số cặp electron dùng chung trong phân tử CO2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án D
Cấu hình electron nguyên tử của C (Z = 6) là 1s22s22p2, nguyên tử cacbon có 4 electron ở lớp ngoài cùng.
Cấu hình electron nguyên tử của O (Z = 8) là 1s22s22p4, nguyên tử oxi có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
Trong phân tử CO2, nguyên tử C nằm giữa hai nguyên tử O và góp chung với mỗi nguyên tử O hai electron, mối nguyên tử O góp chung với nguyên tử C hai electron tạo ra 2 liên kết đôi.
Ta có công thức cấu tạo: O=C=O.
→ Số cặp electron dùng chung trong phân tử CO2 là 4
Trong phân tử N 2 , số cặp electron dùng chung là (cho 7N)
A.2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Chọn C
Cấu hình electron nguyên tử N: N có 5electr 1 s 2 2 s 2 2 p 3 . on lớp ngoài cùng, do đó khi hình thành liên kết trong phân tử N 2 , mỗi nguyên tử N sẽ góp chung 3 electron.
Xác định số proton, notron, electron trong ion \(|^{24}_{12}\)Mg
Xác định cặp e dùng chung trong phân tử H\(_2\)O
Cộng hóa trị trong phân tử C\(_2\)H\(_6\)
Help me!
Nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z= 20, khi tạo thành liên kết hóa học sẽ
A. mất 2 electron tạo thành ion có điện tích 2+
B. nhận 2 electron tạo thành ion có điện tích 2-
C. góp chung 2 electron tạo thành 2 cặp e chung
D. góp chung 1 electron tạo thành 1 cặp e chung
CHe: [Ar]4s2
Theo quy tắc bát tử thì nguyên tử sẽ nhường hoặc nhận e để đạt đến cấu hình e có 8 e lớp ngoài cùng
=> Ca có 2e lớp ngoài cùng => Có thể có những TH sau:
1. Nhận 6e
2. Nhường 2e
=> Nhường 2 e là dễ nhất => A
Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là:
a.4 b.2 c.3 d.1
Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là:
a.4 b.2 c.3 d.1
Câu 1. Số hiệu nguyên tử của nito là 7. Trong nguyên tử nito, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 7.
Câu 2. Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tử đó thuộc về các nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. K, Ca, Cu B. Cu, Cr, K C. Kr, K, Ca D. Cu, Mg, K
Câu 3. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 4. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào không phải đồng vị:
A. và B. C. D. và .
Câu 5. Cho 63Cu, 65Cu và 16O, 17O, 18O. Số phân tử Cu2O tạo thành là
A. 6. B. 12. C. 9. D. 10.
Câu 6. Nguyên tử fluorine có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là:
A. 9. B. 10. C. 19. D. 28
Câu 7. Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron | B. electron và neutron |
C. proton và neutron | D. proton và electron |
Câu 8. Các nguyên tố cùng số lớp electron thì các nguyên tử của chúng có đặc điểm chung:
A. Cùng một chu kì. | B. Cùng một nhóm. |
C. Cùng số neutron trong hạt nhân | D. Cùng số hiệu nguyên tử. |
Câu 9. Một nguyên tử chứa 20 neutron trong hạt nhân và có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tử đó là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 10. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là
A. Neutron và proton | B. Electron và neutron |
C. Electron, neutron và proton | D. Electron và proton |
Câu 1. Số hiệu nguyên tử của nito là 7. Trong nguyên tử nito, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 7.
Câu 2. Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tử đó thuộc về các nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. K, Ca, Cu B. Cu, Cr, K C. Kr, K, Ca D. Cu, Mg, K
Câu 3. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 4. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào không phải đồng vị: => Không rõ đề
A. và B. C. D. và .
Câu 5. Cho 63Cu, 65Cu và 16O, 17O, 18O. Số phân tử Cu2O tạo thành là
A. 6. B. 12. C. 9. D. 10.
Câu 6. Nguyên tử fluorine có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là:
A. 9. B. 10. C. 19. D. 28
Câu 7. Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron | B. electron và neutron |
C. proton và neutron | D. proton và electron |
Câu 8. Các nguyên tố cùng số lớp electron thì các nguyên tử của chúng có đặc điểm chung:
A. Cùng một chu kì. | B. Cùng một nhóm. |
C. Cùng số neutron trong hạt nhân | D. Cùng số hiệu nguyên tử. |
Câu 9. Một nguyên tử chứa 20 neutron trong hạt nhân và có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tử đó là: => Nguyên tử Ca
A. | B. | C. | D. |
Câu 10. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là
A. Neutron và proton | B. Electron và neutron |
C. Electron, neutron và proton | D. Electron và proton |