Đọc các số La Mã sau: XXVI, XXIX
a) Đọc các số La Mã sau : XXVI, XXIX
b) Viết các số sau bằng số La Mã : 15, 28
c) Cho chín que diêm được xếp như hình 3. Đổi chỗ một que diêm để được kết quả đúng ?
a, hai mươi sáu; hai mươi chín
b, 15= XV, 28= XXVIII
c, V= VI-I, IV= V-I, V-IV=I
a)Hai mươi sáu; hai mươi chín.
b)15=XV;28=XXVIII
c)V=VI-I;IV=V-I;V-IV=I
a , XXVI = 26
XXIX = 29
b , 15 = XV
28 = XXVIII
c , V = VI - I hoặc IV = V - I
đây là chữ số la mã
XXVI XXIX
XXVI là 26
XXIX là 29
Do ko hiểu đề cho lắm nên tui dịch sang số nha
Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI
Số La Mã XIV đọc là mười bốn: X = 10; IV = 4; XIV = 10 + 4 = 14.
Số La Mã XXVI đọc là hai mươi sáu:
X = 10; V = 5; I = 1; XXVI = 10 + 10 + 5 + 1 = 26.
Đọc các số La Mã sau: IX, XIV, XXVI.
a,Đọc các số La Mã sau:XIV,XXVI.
b,Viết các số sau bằng số La Mã:17;25
a)
XIV: mười bốn
XXVI: hai mươi sáu
b)
17: XVII
25: XXV
a, XIV đọc là 14
XXVI đọc là 26
b, 17 viết là : XVII
25 viết là XXV
a) Đọc các số La Mã sau : XIV ; XXVI
b) Viết các số sau bằng số La Mã : 17 ; 25.
câu hỏi trong SGK toán 6 đúng ko.đáp án là:
a,XIV:mười bốn
XXVI:hai mươi sáu
b,17:XVII
25:XXV
a) XIV = 14; XXVI = 26
b) 17 = XVII; 25 = XXV
đọc các số La Mã sau XIV;XXVI
đọc các số là mã sau : XIV ; XXVI
VIẾT CÁC SỐ SAU BẰNG CHỮ SỐ LA MÃ : 17 ; 25
XIV : mười bốn
XXVI : hai mươi sáu
17 = XVII
25 = XXV
đọc các số la mã sau: XIV ; XXVI