Viết góc (vuông, không vuông), tên đỉnh và cạnh của các góc vào chỗ chấm :
a) Quan sát các góc :
b) Viết tiếp vào chỗ chấm tên đỉnh và cạnh của :
Các góc vuông : .........
Các góc không vuông : ............
b)
Các góc vuông : góc vuông đỉnh N ; cạnh NM , NP
Góc vuông đỉnh Q ; cạnh QR, QP.
Các góc không vuông : Góc đỉnh B ; cạnh BA, BC
Góc đỉnh E cạnh ED ; EG.
a) Vẽ hình theo mẫu
b) Dùng ê ke để kiểm tra các góc vuông có trong hình mẫu, rồi ghi tên các góc vuông đó vào chỗ chấm:
Các góc vuông đó là: Góc đỉnh A; cạnh AM, AQ............................................................................................................
a) (Học sinh tự vẽ)
b) Các góc vuông đó là:
Góc đỉnh A; cạnh AM, AQ.
Góc đỉnh B; cạnh BM, BN.
Góc đỉnh C; cạnh CP, CN.
Góc đỉnh D; cạnh DP, DQ.
Góc đỉnh M; cạnh MQ, MN.
Góc đỉnh N; cạnh NM, NP.
Góc đỉnh P; cạnh PN, PQ.
Góc đỉnh Q; cạnh QP, QM.
Dùng thước kẻ và ê ke vẽ các đường cao AH và BI của hình tam giác ABC rồi viết tiếp vào chỗ chấm:
a) AH vuông góc với cạnh...........................................
BI vuông góc với cạnh
b)Hình tam giác có góc đỉnh B là góc
Xin lỗi mik ghi lại câu hỏi nhé
Dùng thước kẻ và ê ke vẽ các đường cao AH và BI của hình tam giác ABC rồi viết tiếp vào chỗ chấm:
a ) AH vuông góc với cạnh................................
BI vuông góc với cạnh................................
b) Hình tam giác ABC có góc đỉnh B là góc ....................................
c)Hình tam giác ABC có các góc đỉnh A, C là các góc.............
Hình đây nhé:
Ai nhanh mik k
Viết các từ “góc bẹt”, “góc nhọn”, “góc tù”, “góc vuông” vào chỗ chấm dưới hình thích hợp:
Giải vở bài tập Toán 4 bài 40
b) Viết các từ “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng” vào chỗ thích hợp:
Góc đỉnh A ……..hai góc vuông, Góc đỉnh B ………… góc đỉnh D;
Góc đỉnh B ………….góc đỉnh C; Góc đỉnh D ………. góc đỉnh C.
A góc bẹt
B lớn hơn D
B bé hơn C
D bé hơn C
A góc bẹt
B. lớn hơn D
B. bé hơn C
D. bé hơn C
Viết các từ “ góc bẹt”, “góc nhọn”, “ góc tù”, “ góc vuông” vào chõ chấm dưới hình thích hợp
b) Viết các từ “lớn hơn”, “ bé hơn”, “ bằng” vào chỗ thích hợp:
Góc đỉnh A ……… hai góc vuông, Góc đỉnh B ……… góc đỉnh D;
Góc đỉnh B ……… góc đỉnh C; Góc đỉnh D ……… góc đỉnh C
b) Viết các từ “lớn hơn”, “ bé hơn”, “ bằng” vào chỗ thích hợp:
Góc đỉnh A bằng hai góc vuông, Góc đỉnh B lớn hơn góc đỉnh D;
Góc đỉnh B nhỏ hơn góc đỉnh C; Góc đỉnh D nhỏ hơn góc đỉnh C.
Viết vào chỗ chấm:
a) Các cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau trong hình trên là:…………..
b) Các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình trên là: ……………….
a) Các cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau trong hình trên là:cạnh AD cắt cạnh AB
b) Các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình trên là: cạnh DA vuông góc với cạnh DC ; cạnh CB vuông góc với cạnh CD
Cho tam giác ABC (như hình vẽ), điền tên góc vuông, góc không vuông vào chỗ chấm:
a) Góc vuông:…………………………………
b) Góc không vuông:………………………....
a) Góc vuông: A
b) Góc không vuông: B, C
Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông.
a) Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau.
b) Hãy nêu tên từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau.
a) AD và AB là cặp cạnh vuông góc với nhau.
AD và DC là cặp cạnh vuông góc với nhau.
b) AB và BC cắt nhau mà không vuông góc với nhau
BC và CD cắt nhau mà không vuông góc với nhau.
Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông.
a) Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau.
b) Hãy nêu tên từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau.
a) AD và AB là cặp cạnh vuông góc với nhau.
AD và DC là cặp cạnh vuông góc với nhau.
b) AB và BC cắt nhau mà không vuông góc với nhau
BC và CD cắt nhau mà không vuông góc với nhau.