Chứa các tiếng có thanh ngã hoặc thanh hỏi, có nghĩa như sau:
Tìm và viết các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.
- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…
b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.
- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.
Tìm các từ:
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với đóng:...............................
- Cùng nghĩa với vỡ:................................
- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: ..................
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Trái nghĩa với đóng: mở
- Cùng nghĩa với vỡ: bể
- Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi: mũi
Tìm các từ ngữ:
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao : ....................
- Loại “tên” dùng xuể đẩy tàu vũ trụ bay vào không gian : ....................
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao: vũ trụ
- Loại “tên” dùng xuể đẩy tàu vũ trụ bay vào không gian: tên lửa
Tìm và viết các từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã có nghĩa như sau :
- Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm.
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quà.
- Đồng nghĩa với giữ gìn.
Tham khảo:
Các từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
– Dám đương đầu với khó khăn nguy hiểm: dũng cảm
– Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ
– Đồng nghĩa với giữ gìn: bảo vệ
- Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm.
=> hiểm
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quà.
=> mỏng, quả (chắc quả chứ nhỉ)
- Đồng nghĩa với giữ gìn.
=> nghĩa, giữ
Tìm các từ ngữ
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Nhạc cụ bằng tre hoặc gỗ, lòng rỗng, gõ thành tiếng, hay dùng trong dàn nhạc dân tộc, trong chùa: ............
- Tạo ra hình trên giấy, vải, tường,.. bằng đường nét, màu sắc: ............
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Nhạc cụ bằng tre hoặc gỗ, lòng rỗng, gõ thành tiếng, hay dùng trong dàn nhạc dân tộc, trong chùa: mõ
- Tạo ra hình trên giấy, vải, tường,.. bằng đường nét, màu sắc: vẽ
Tìm các từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa sau:
Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà:
tick cho 5 bạn đầu tiên
Bạn ơi câu trả lời của mik là sân nhưng mà ko có thanh hỏi hoặc ngã như đề bài của bạn nhé!
HT~
Trả lời:
Trước nhà mk có vườn sả
Có dấu hỏi rùi nha
NGÕ nhé
kb với mk đi
Viết tên các đồ chơi hoặc trò chơi:
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã:
- thanh hỏi:
+ Đồ chơi: M : tàu hỏa, .........................
+ Trò chơi: .............................
- thanh ngã:
+ Đồ chơi: M : ngựa gỗ, ...................
+ Trò chơi:...............................
Tìm các tiếng :
a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Kêu lên vì vui mừng :
- Cố dùng sức để lấy về :
- Rắc gạt xuống đất để mọc thành cây :
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Ngược lại với thật :
- Ngược lại với to :
- Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường :
a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Kêu lên vì vui mừng : reo
- Cố dùng sức để lấy về : giật
- Rắc gạt xuống đất để mọc thành cây : gieo
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Ngược lại với thật : giả
- Ngược lại với to : nhỏ
- Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường : ngõ
Thi tìm từ ngữ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
- Tiếng bắt đầu bằng ch : cha mẹ, chán nản, vị chát, nước chảy, chăm chỉ, chặt cây, che chở, chèn ép, chép bài, chị em, kim chỉ, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chu đáo, …
- Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, trăng tròn, con trâu, cá trê, trên dưới, tri thức, trông thấy, đường trơn, tên trộm, trung thành, vũ trụ, trưng bày, trứng gà, …
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
- Các tiếng có thanh hỏi : bảo, bẩn, lẩm bẩm, bẻ, biển, bỏng, rể, nhỏ, tủ, tổ, quả, nở, mở, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, ngạo nghễ, nghĩ, nhã nhặn, nhãi, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gỗ, mũ, mũi, …