Những câu hỏi liên quan
LB
Xem chi tiết
LL
4 tháng 1 2022 lúc 21:40

đúng rồi

Bình luận (0)
TM
4 tháng 1 2022 lúc 21:40

Thì sao ạ ?

 

Bình luận (0)
NH
4 tháng 1 2022 lúc 21:40

yup!

Bình luận (0)
TN
Xem chi tiết
HQ
4 tháng 1 2022 lúc 15:10

 a.Grapes

B pear

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NH
4 tháng 1 2022 lúc 15:11

(quả) nho :grape

quả lê ; pear 

pear

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
2B
4 tháng 1 2022 lúc 15:15

quả nho đọc là: grapes                                                                                                                                                                                         quả lê đọc là: pear                                                                                                                                                                                                nếu ko hiểu thì lên Google và ghi dịch tiếng anh nha pé

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
PM
Xem chi tiết
HD
29 tháng 11 2021 lúc 15:28

Là YOU BAKE, là COOKER , Là MICROWAVE, Là TEMPLE, Là LUNCH BOX

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NT
25 tháng 12 2021 lúc 7:27
baking machine, cooker, microwave oven, Temple, lunch box
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
HN
25 tháng 12 2021 lúc 10:26

baking machine
cooker
microwave oven
Temple
lunch box

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
OO
Xem chi tiết
TH
14 tháng 7 2018 lúc 20:03

rambutan

Bình luận (0)
KA
14 tháng 7 2018 lúc 20:04

Rambutan

Bình luận (0)
HG
14 tháng 7 2018 lúc 20:04

Quả chôm chôm tiếng anh là rambutan

                                          Làm quen ha bạn !!

Bình luận (0)
BD
Xem chi tiết
TL
5 tháng 1 2018 lúc 16:58

tự nghĩ đi

Bình luận (0)
OO
5 tháng 1 2018 lúc 11:20

custard apple :/'kʌstəd 'æpl /

Bình luận (0)
NN
5 tháng 1 2018 lúc 11:54

Fruit na

Bình luận (0)
CA
Xem chi tiết
CM
21 tháng 7 2018 lúc 15:33

Qua chanh leo :lemon balm

ban h cho minh nha .

Bình luận (0)
HL
21 tháng 7 2018 lúc 15:33

giống chanh thường thôi bn

Đc là lemon ấy

Bình luận (0)
D0
21 tháng 7 2018 lúc 15:37

Câu hỏi:

"Quả chanh leo" trong tiếng Anh gọi là gì?

Trả lời:

Quả chanh leo: lemon balm.

hok tốt nhé!

Bình luận (0)
OO
Xem chi tiết
TH
14 tháng 7 2018 lúc 19:56

guava

Bình luận (0)
NT
14 tháng 7 2018 lúc 19:56

Guava  nhé bạn!!1

Bình luận (0)
LN
14 tháng 7 2018 lúc 19:57

qua oi

Bình luận (0)
TN
Xem chi tiết
VN
8 tháng 2 2022 lúc 14:42

english
math
IT (Information Technology)
PE (Physical Education)
Art
Music

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
ND
8 tháng 2 2022 lúc 14:42

- English

- Math

- Informas

- Art

- Music

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
E2
8 tháng 2 2022 lúc 14:43

Môn Tiếng Anh : English

Môn Toán : Math

Môn Tin Học : Informas.

Môn Thể dục Physical Education:

Môn Mỹ Thuật : Art

Môn Âm nhạc : music 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TN
Xem chi tiết
LD
5 tháng 1 2022 lúc 15:44

Màu xanh dương tiếng anh là Blue

Màu xanh lá tiếng anh là Green

Màu trắng tiếng anh là White

Học tốt nha ( ^-^ )

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LA
5 tháng 1 2022 lúc 15:46
  
Từ vựngDịch nghĩaCách đọcVí dụ
WhiteMàu trắng/waɪt/I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng).
PinkMàu hồng/pɪŋk/That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng).
BlackMàu đen/blæk/The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen)
YellowMàu vàng/ˈjel.əʊ/Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…)
BlueMàu xanh da trời/bluː/The blue pen has fallen into a puddle

(Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước).

GreenMàu xanh lá cây/griːn/Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp).
OrangeMàu cam/ˈɒr.ɪndʒ/The orange is orange (Quả cam có màu cam).
RedMàu đỏ/red/The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam).
BrownMàu nâu/braʊn/ Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu)
VioletMàu tím/ˈvaɪə.lət/My mother knit me a purple wool scarf

(Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím).

PurpleMàu tím/`pə:pl/I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím).
GrayMàu xám/greɪ/We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói).
BeigeMàu be/beɪʒ/I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be).
Dark greenXanh lá cây đậm/dɑ:k griːn/The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm).
Dark blueXanh da trời đậm/dɑ:k bluː/I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm).
PlumMàu đỏ mận/ plʌm/Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận).
TurquoiseMàu xanh lam/ˈtərˌk(w)oiz/Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt).
Bright redMàu đỏ tươi/brait red /The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi).
BabyMàu hồng tươi/ˈbābē/My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi).
ChlorophyllMàu xanh diệp lục/ ‘klɔrəfili /The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục)
CinnamonMàu nâu vàng/ ´sinəmən/I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng)
Light greenMàu xanh lá cây nhạt/lait griːn /We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp).
Light blueMàu xanh da trời nhạt/lait bluː/Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn)
 
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NN
5 tháng 1 2022 lúc 15:46

Xanh dương là blue

Xanh lá là green

Trắng là white

Chúc em học tốt.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa