Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
→ C l 2 , a s A → N a O H , t 0 B → C u O , t 0 C
Vậy C là chất nào sau đây?
A. Anđehit fomic
B. Ancol metylic
C. Anđehit axetic
D. Ancol etylic
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Vậy C là chất nào sau đây?
A. Anđehit fomic
B. Ancol metylic
C. Anđehit axetic
D. Ancol etylic
Chọn đáp án C
⇒ C là CH3CHO hay Anđehit axetic
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C 2 H 6 → Cl 2 A → + NaOH , t o B → CuO , t o C
Vậy C là chất nào sau đây?
A. Anđehit fomic
B. Ancol metylic
C. Anđehit axetic
D. Ancol etylic
Chọn đáp án C
CH3CH3 + Cl2 → 1 : 1 as CH3CH2Cl (A).
CH3CH2Cl (A) + NaOH → t o CH3CH2OH (B) + NaCl.
CH3CH2OH (B) + CuO → t o CH3CHO (C) + Cu + H2O.
⇒ C là CH3CHO hay Anđehit axetic ⇒ chọn C.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C 2 H 6 → á n h s á n g C l 2 A → N a O H , t o B → + C u O , t o C
Vậy C là chất nào sau đây?
A. Anđehit fomic
B. Ancol metylic
C. Anđehit axetic
D. Ancol etylic
Chọn đáp án C
CH3CH3 + Cl2 → 1 : 1 a s CH3CH2Cl (A).
CH3CH2Cl (A) + NaOH → t o CH3CH2OH (B) + NaCl.
CH3CH2OH (B) + CuO → t o CH3CHO (C) + Cu + H2O.
⇒ C là CH3CHO hay Anđehit axetic ⇒ chọn C.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
C2H4 → C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5
Số phản ứng trong sơ đồ chuyển hoá trên thuộc phản ứng oxi hoá khử là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Chọn D
Các phản ứng thứ : 1 ; 2 ; 4 ; 5
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
X, Y lần lượt là
A. C 6 H 5 N H 3 C l , C 6 H 5 O N a
B. C 6 H 5 O N a , C 6 H 5 N H 3 C l .
C. C 6 H 5 B r , C 6 H 5 C H 2 N H 3 C l
D. C 6 H 5 O N a , C 6 H 5 C H 2 N H 3 C l
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
X, Y lần lượt là
A. C6H5NH3Cl, C6H5ONa.
B. C6H5ONa, C6H5NH3Cl.
C. C6H5Br, C6H5CH2NH3Cl.
D. C6H5ONa, C6H5CH2NH3Cl.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. O2, H2O, NaNO3.
B. P2O3, H2O, Na2CO3.
C. O2, NaOH, Na3PO4.
D. O2, H2O, NaOH.
Đáp án D
X là O2
Y là H2O
Z là NaOH
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. O2, H2O, NaNO3.
B. P2O3, H2O, Na2CO3
C. O2, NaOH, Na3PO4.
D. O2, H2O, NaOH
Viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển đổi hoá học sau :
Glucozơ → 1 rượu etylic → 2 axit axetic.
☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕☕