Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120cos 100 π t + π 2 V và cường độ dòng điện chạy qua i = 2 cos 100 π t + π 3 A. Công suất của đoạn mạch là
A. 147W
B. 73,5W.
C. 84,9W
D. 103,9.
Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120cos(100πt + π/2) (V) và cường độ dòng điện chạy qua có biểu thức i = 2 cos(100πt + π/3) (A). Công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng
A. 147 W.
B. 103,9 W.
C. 73,5 W.
D. 84,9 W.
Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức u = 120cos(100πt + π/6) V và dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos(100πt + π/6) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 30 3 W
B. 30 W
C. 120 W
D. 60 W
Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức u = 120cos(100πt + π/6) V và dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos(100πt + π/6) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 30 3 W
B. 30 W
C. 120 W
D. 60 W
Đáp án D
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
Đoạn mạch AB gồm đoạn AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở 30 Ω , có độ tự cảm 0,4/ π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 0,125/ π mF. Đoạn MB chứa hộp kín X. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = 120cos(100 π t + π /12) (V) thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 2cos(100 π t - π /12) (A). Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 240 V
B. 104 V
C. 98 V
D. 120 V
Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 π t (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là u2 = 100 2 cos(100 π t - π /2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 100 W. B. 300 W. C. 400 W. D. 200 W.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω , cuộn cảm thuần có L = 1/10 π (H), tụ điện có C = 10 - 3 /2 π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L = 20 2 cos(100 π t + π /2) (V). Tìm biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Xem giản đồ Fre-nen (H.III.5G)
Z L = ω L = 100 π .1/10 π = 100 Ω
Z C = 1/ ω C = 20 Ω
U = U L 2 = 20 2
⇒ u = 40cos(100 π t - π /4)
Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 0,5/π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100√2sin(100πt-π/4)V. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120 cos 100 πt + π / 2 V và cường độ dòng điện chạy qua i = 2 cos 100 πt + π / 3 A . Công suất của đoạn mạch là:
A. 147W.
B. 73,5W.
C. 84,9W.
D. 103,9.
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos100 π t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Q, tụ điện có điện dung 10 - 4 / π (F) cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha π /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A. 1 5 π (H) B. 1 2 π (H) C. 10 - 2 2 π (H) D. 2 π (H)
Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = 120cos(100πt + π/12) (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6cos(100πt - π/12) (A). Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X
A. 240 V.
C. 60 2 V.
D. 120 V.