Ancol X có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.2.
B.3.
C.4.
D.7.
Ancol X có công thức đơn giản là C2H5O. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chọn B
Ancol X có công thức phân tử là C4H10O2. Các CTCT của X thoả mãn là
CH3-CH2-CH(OH)-CH2-OH ; CH3-CH(OH)-CH(OH)-CH3 ; CH3-CH(OH)-C(CH3)2.
Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất C2H5O. Số đồng phân ancol của X là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Đáp án A
X có CTPT là : C4H10O2
Các đồng phân ancol của X :
HO-C-C-C-C-OH ; HO-C-C-C(OH)-C ; HO-C-C(OH)-C-C ; HO-C-C(C)-C-OH ; HO-C-C(OH,C)-C ; (C)2C(OH)-C-OH
Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là
A. C2H5O.
B. C4H10O2.
C. C4H10O.
D. C6H15O3.
Đáp án : B
Ancol có dạngC2nH5nOn , mà ta có 2n.2 + 2 ≥ 5n (với CxHy thì y ≤ 2x + 2)
=> n ≤ 2 => n = 2. Ancol là C4H10O2.
Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là:
A. C2H5O.
B. C4H10O2.
C. C4H10O.
D. C6H15O3.
Đáp án B
Ancol có dạngC2nH5nOn , mà ta có 2n.2 + 2 ≥ 5n (với CxHy thì y ≤ 2x + 2)
=> n ≤ 2 => n = 2. Ancol là C4H10O2.
Một ancol no, mạch hở có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Vậy CTPT của ancol là
A. C 6 H 15 O 3
B. C 4 H 10 O 2
C. C 4 H 10 O
D. C 6 H 14 O 2
Đáp án B
Vậy CTPT của ancol là C 4 H 10 O 2
Chất hữu cơ X có công thức thực nghiệm là (C3H5O2)n chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được một muối của axit caboxylic Y và một ancol Z. Biết, Y có mạch cacbon không phân nhánh và không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án B
X : C6H10O4 có độ bất bão hòa bằng 2
X phản ứng NaOH ra 1 muối hữu cơ và 1 ancol → X là este 2 chức của 1 axit 2 chức với 1 ancol đơn chức hoặc 1 ancol 2 chức với 1 axit đơn chức
Y k phân nhánh k tráng bạc.
→ X có thể là : C-OOC-C-C-COO-C ; C-C-OOC-COO-C-C ; C-COO-C-C-OOC-C
Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n vậy công thức phân tử của rượu là:
A. C6H15O3
B. C4H10O2
C. C6H14O3.
D. C4H10O
Ancol X có công thức phân tử C 4 H 10 O . Khi đun X với H 2 S O 4 đặc ở 170 ° C thu được hai anken là đồng phân của nhau. Công thức cấu tạo của X là
Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4 . Khi X tác dụng hoàn toàn với dd NaOH tạo ra hai ancol A và B có số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau . Khi đun nóng lần lượt A , B với H2SO4 đặc ở 1700C thì A tạo ra một olefin duy nhất , B tạo ra 3 olefin đồng phân . X có công thức cấu tạo là.
A. C2H5OOC-COOCH2-CH2-CH2-CH3
B. CH3OOC-(CH2)3-COO-CH2-CH3
C. C2H5OOC-COOCH(CH3)-CH2-CH3
D. C2H5OOC-COOCH2-CH(CH3)-CH3
Đáp án : C
A có khả năng tạo olefin => Số C tối thiểu của A là 2
=> Số C tối thiểu của B là 4; mà X chỉ có 8 C
=> A có 2 C ; B có 4 C và axit có 2 C (axit 2 chức )
B là C4H9OH mà tạo 3 olefin => B là ancol sec-butylic
Vậy X là : C2H5OOC-COOCH(CH3)-CH2-CH3