Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức A, thu được 26,88 lít CO2; 1,12 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 9,9 gam H2O. A là:
A. Điphenylamin
B. Anilin
C. 1-Aminopentan
D. Trimetylamin
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí
A. 4
B. 3.
C. 2
D. 1
Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít C O 2 và 4,95 gam nước. Công thức phân tử của amin X là:
A. C 4 H 11 N
B. C H 5 N .
C. C 3 H 9 N .
D. C 2 H 7 N .
n C O 2 ( đ k t c ) = 4 , 48 : 22 , 4 = 0 , 2 m o l n H 2 O = 4 , 95 : 18 = 0 , 275 m o l
Đặt công thức amin no đơn chức mạch hở là C n H 2 n + 3 N : a (mol)
C n H 2 n + 3 N → n C O 2 + n + 1 , 5 H 2 O
a a a(n+1,5) (mol)
n a m i n = n H 2 O − n C O 2 1 , 5 = 0 , 275 − 0 , 2 1 , 5 = 0 , 05 m o l → n = n C O 2 n a m i n = 0 , 2 0 , 05 = 4
Vậy công thức amin là C 4 H 11 N
Đáp án cần chọn là: A
Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 4,48 lít C O 2 (đktc) và 4,95 gam H 2 O . Công thức phân tử amin là
A. C 4 H 11 N .
B. C H 5 N .
C. C 3 H 9 N .
D. C 2 H 7 N .
n C O 2 ( đ k t c ) = 4 , 48 : 22 , 4 = 0 , 2 m o l n H 2 O = 4 , 95 : 18 = 0 , 275 m o l
Đặt công thức amin no đơn chức mạch hở là C n H 2 n + 3 N : a (mol)
C n H 2 n + 3 N → n C O 2 + n + 1 , 5 H 2 O
a a a(n+1,5) (mol)
n a m i n = n H 2 O − n C O 2 1 , 5 = 0 , 275 − 0 , 2 1 , 5 = 0 , 05 m o l → n = n C O 2 n a m i n = 0 , 2 0 , 05 = 4
Vậy công thức amin là C 4 H 11 N
Đáp án cần chọn là: A
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125 gam H 2 O ; 8,4lít CO 2 và l,4 lít N 2 ở đktc. Amin X có bao nhiêu đồng phân bậc một?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X thu được 6,72 lít C O 2 . Công thức phân tử của X là
A. C 2 H 5 N
B. C 2 H 7 N
C. C 3 H 9 N
D. C 3 H 7 N
Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở bằng O 2 , thu được C O 2 , 1,12 lít N 2 (đktc) và 8,1 gam H 2 O . Công thức phân tử của amin là
A. C 2 H 7 N .
B. C 3 H 7 N .
C. C 4 H 9 N .
D. C 3 H 9 N
Đặt công thức phân tử của amin no, đơn chức, mạch hở là C n H 2 n + 3 N
n N 2 = 1 , 12 22 , 4 = 0 , 05 m o l n H 2 O = 8 , 1 18 = 0 , 45 m o l
Bảo toàn nguyên tố N: n C n H 2 n + 3 N = 2 n N 2 = 0 , 1 m o l
Bảo toàn nguyên tố H: 2 n + 3 . n C n H 2 n + 3 N = 2 n H 2 O
→ (2n+3).0,1 = 2.0,45
→ n = 3
→ amin: C 3 H 9 N
Đáp án cần chọn là: D
Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít O2 thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Công thức của 2 amin là
A. C2H5NH2, C3H7NH2.
B. C3H7NH2, C4H9NH2.
C. C4H9NH2, C5H11NH2.
D. CH3NH2, C2H5NH2.
Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít O2 thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Công thức của 2 amin là
A. C2H5NH2, C3H7NH2
B. C3H7NH2, C4H9NH2
C. C4H9NH2, C5H11NH2
D. CH3NH2, C2H5NH2
Chọn D
CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2 → nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2
2,24 lít 1,12 lít
→ n = 1,5
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. C4H9N
Chọn đáp án A
nCO2 = 16,8/22,4 = 0,75, nH2O = 20,25/18 = 1,125 và nN2 = 2,8/22,4 = 0,125
Þ nC : nN = 0,75 : 2,25 : 0,25 = 3 : 9 :1 Þ X có CTPT là C3H9N.