Đa thức 12 ( x - 1 ) x - 2 2 là mẫu chung của các đa thức nào sau đây?
A. 1 3(x − 1) ; x (x − 2) 2 ; 5 4(x − 2)
B. x x − 1 ; 5 6(x − 2) 3
C. 1 x 2 − 4 ; 7 12(x − 1)
D. 1 x − 2 ; 5 3(x − 2) 3 ; x 5(x − 1)
đặt đa thức dạng đa thức
1, (x^2-x)^2+4(x^2+x)-12
2, (x^2+x)^2-2(x^2+x)-15
3,(x-y)^2+4x-4y-12
\(1,\)
\(\left(x^2-x\right)^2+4\left(x^2+x\right)-12\)
\(=x^4-2x^3+x^2+4x^2+4x-12\)
\(=x^4-2x^3+5x^2+4x-12\)
help meeeeeeeeeeeee
bruhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
tìm dư của phép chia đa thức f(x)=(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+2003 cho đa thức x^2+8x+12 ?
tìm a,b để đa thức P(x)=x^4 - 6x^3+7x^2+ax+b chia hết cho đa thức f(x)=x+1 và chia cho đa thức g(x)=x+2 thì có dư là 12
-Áp dụng định lí Bezout:
\(P\left(-1\right)=\left(-1\right)^4-6.\left(-1\right)^3+7.\left(-1\right)^2+a.\left(-1\right)+b=0\)
\(\Rightarrow1+6+7-a+b=0\)
\(\Rightarrow a-b=14\left(1\right)\)
\(P\left(-2\right)=\left(-2\right)^4-6.\left(-2\right)^3+7.\left(-2\right)^2+a.\left(-2\right)+b=0\)
\(\Rightarrow16+48+28-2a+b=12\)
\(\Rightarrow2a-b=80\left(2\right)\)
-Từ (1) và (2) suy ra: \(a=66;b=52\)
Cho đa thức: P ( x ) = ( 1 + x ) 8 + ( 1 + x ) 9 + ( 1 + x ) 10 + ( 1 + x ) 11 + ( 1 + x ) 12 . Khai triển và rú gọn ta được đa thức: P ( x ) = a o + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 12 x 12 . Tìm hệ số a 8
A. 700
B. 715
C. 720
D. 730
Chọn B
Ta có a8= C88+C98+C108+C118+C128= 1+9+45+165+495= 715
tìm dư trong phép chia đa thức f(x)=(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+2002 cho đa thức g(x)=x2+8x+12
Ta có:
\(g\left(x\right)=x^2+8x+12=\left(x+2\right)\left(x+6\right)\)
Vì g(x) là đa thức bậc 2 nên đa thức dư khi chia f(x) cho g(x) là đa thức bậc nhất.
Đặt đa thức dư khi chia f(x) cho g(x) là h(x)= ax+b.
Ta có
\(h\left(-2\right)=f\left(-2\right)\)
\(\Leftrightarrow-2a+b=1987\)(1)
\(h\left(-6\right)=f\left(-6\right)\)
\(\Leftrightarrow-6a+b=1987\)(2)
Từ (!)(2) suy ra:
\(-2a+b=-6a+b=1987\)
\(\Leftrightarrow-2a=-6a\Leftrightarrow a=0\Rightarrow b=1987\)
Vậy số dư khi chia fx ccho gx là 1987
cho đa thức p(x)=3x2+x+74 và Q(x)=−32+2x+2
a) tính P(-1) và Q(12
b) tìm nghiệm của đa thức p(x)-Q(x)
Lời giải:
a.
$P(-1)=3(-1)^2+(-1)+74=76$
$Q(1)=-32+2.1+2=-28$
b.
$P(x)-Q(x)=3x^2+x+74-(-32+2x+2)$
$=3x^2-x+104=2x^2+(x-\frac{1}{2})^2+\frac{415}{4}>0$ với mọi $x$
Do đó $P(x)-Q(x)$ vô nghiệm.
A[x]=x^3+3x^2-4x-12 B[x]=2x^3+4x+1 c/m rằng x=2 là nghiệm của đa thức A[x]nhưng không là nghiệm đa thức B[x]
tìm số dư của phép chia đa thức: (x+1)(x+3)(x+5)(x+7) +2020 cho đa thức: \(x^2+8x+12\)
Ta có:
(x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+2020
=[(x+1)(x+7)][(x+3)(x+5)]+2020
=(x2+8x+7)(x2+8x+15)+2020
=(x2+8x+7)(x2+8x+17)-2(x2+8x+7)+2020
=(x2+8x+12-5)(x2+8x+12+5)-2(x2+8x+12)
+2.5+2020
=(x2+8x+12)2-52-2(x2+8x+12)+2.5+2020
=(x2+8x+12)2-2(x2+8x+12)+2005
=(x2+8x+12)(x2+8x+10)+2005
Vì 2005 có bậc bé hơn bậc đa thức chia là đa thức x2+8x+12có bậc là 2 .Mà(x2+8x+12)(x2+8x+10)\(⋮\)(x2+8x+12)với
\(\forall x\in R\)Nên đa thức (x+1)(x+3)(x+5(x+7)
+2020 chia cho đa thức (x2+8x+12) dư 2005
Vậy đa thức (x+1)(x+3)(x+5(x+7)+2020
chia cho đa thức (x2+8x+12) dư 2005
Câu 12. Đa thức x4 - 3x3 + 6x2 - 7x + m chia hết cho đa thức x - 1 khi m bằng.
A. 0 B. -3 C. 3 D. 1
Câu 20: Phân tích đa thức 5x2(x-2y)-15x(x-2y) thành nhân tử ta được
A.5x(x-2y) B. x(x-2y)(x-3)
C.5x(x-2y)(x-3) D.5(x-2y)(x-3)