Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm:
11 + (52 - 22) ... 41
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
52 – (13,5 + 21,72) … 52 – 13,5 – 21,72
A. <
B. >
C. =
Ta có:
52 − ( 13 , 5 + 21 , 72 ) = 52 − 35 , 22 = 16 , 78 52 − 13 , 5 − 21 , 72 = 38 , 5 − 21 , 72 = 16 , 78
Mà 16 , 78 = 16 , 78
Vậy 52 − ( 13 , 5 + 21 , 72 ) = 52 − 13 , 5 − 21 , 72
Đáp án C
22, 00003 ...... 22, 000030 điền dấu ><= vào chỗ chấm ?
Điền dấu (>;<;=) vào chỗ chấm:
48…52 67…76 61…59 72…73 |
80 + 5…85 90 + 8…97 |
48 < 52 67 < 76 61 > 59 72 < 73 |
80 + 5 = 85 90 + 8 > 97 |
Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm:
(12 + 11 ) x 3 ... 45
Điền dấu >l, <, = vào chỗ chấm:
334 ….. 364 703 ….. 604
127 ….. 100 + 20 + 5 510 ….. 408
309 ….. 212 641 ….. 600 + 41
334 < 364 703 > 604
127 > 100 + 20 + 5 510 > 408
309 > 212 641 > 600 + 41
Điền dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm:
35 – 5 .... 35 - 4 43 + 3 ..... 43 - 3
30 - 20 .... 40 - 30 31 + 42 ..... 41 + 32
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
35 - 5 < 35 - 4 43 + 3 > 43 - 3
30 - 20 = 40 - 30 31 + 42 = 41 + 32
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Câu 1:
a. $5\frac{1}{10}=5+\frac{1}{10}> 5=\frac{55}{11}> \frac{51}{11}$
Vậy dấu cần điền là >
b.
$\frac{3}{10}=\frac{6}{20}< \frac{6}{11}$
Câu 2:
a. $7m9mm = 7009mm$
$6ha15dam^2=6,15ha$
Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm cho hợp lôgic 11; 31; 41; 61; 71; ?
Đố vui
Điền dấu + hoặc dấu - vào chỗ chấm để được kết quả đúng
7 .... 8 = 15
7 ..... 3 .... 7 = 11
Phương pháp giải:
- Đặt dấu cộng vào giữa các số nếu muốn giá trị của số ban đầu tăng lên và ngược lại.
Lời giải chi tiết:
7 + 8 = 15
7 - 3 + 7 = 11
7+8 = 15
7-3+7 =11