Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = | x 2 – 1| và y = 5 + |x|
Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = x - 1 + lnx x , y = x - 1 và x = e
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x , y = 2 , x = 0 và x = 1.
A. S = 4 ln 2 + e - 5
B. S = 4 ln 2 + e - 6
C. S = e 2 - 7
D. S = e - 3
Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm e x = 2 ⇔ x = ln 2
Suy ra diện tích cần tìm bằng S = ∫ 0 ln 2 e x - 2 d x + ∫ ln 2 0 e x - 2 d x = 4 ln 2 + e - 5 .
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = 1 x + 1 ,x=1 và tiếp tuyến với đường y = 1 x + 1 tại điểm (2; 3/2)
Miền cần tính diện tích được thể hiện trên Hình 10:
(vì tiếp tuyến với đồ thị của
tại điểm (2;3/2) có phương trình là
Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = x 3 - x 2 và y = 1 9 (x - 1)
8/81.
Hướng dẫn: Đường thẳng y = (x − 1)/9 đi qua tâm đối xứng của hàm số y = x 3 - x 2 .
Do đó, hình phẳng giới hạn bởi hai đường đã cho gồm hai hình vẽ đối xứng nhau qua điểm I (hình 85).
Vậy:
(theo bài 3.14. )
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: x + y = 1, x + y = -1, x – y = 1, x – y = -1
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = 2 x 2 + x – 6 và 2y = - x 2 + 3x + 6
Miền cần tính diện tích được thể hiện bởi Hình 9 (học sinh tự làm)
Như vậy, với mọi x ∈ (-2;3) đồ thị của hàm số
nằm phía trên đồ thị của hàm số
Vậy ta có:
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x , y = 2 , x = 0 , x = 1 .
A. S = 4 ln 2 + e - 5
B. S = 4 ln 2 + e - 6
C. S = e 2 - 7
D. S = e - 3
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = 2x – x 2 , x + y = 2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y = x 2 + 1; x = -1; x = 2 và các trục hoành.