bạn nào đã làm phần A closer look 1 rùi thì giúp mình, Tiếng Anh 7 Unit 1 : My hobbies ( chương trình sách mới )
giúp mik gấp !!!
1.Vocabulary.
Ex1: Match the correct verbs with the words or phrases. Some words/ phrases may be used with more than one verb.
1. i,d,e
2. g
3. b,c,j
4. f,h
5. c
6. a
Ex2: Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below.
1. Swimming, swim
2. Listen, listening to music
3. Plant, gardening
4. Catch, fishing
5. Painting, paints
Ex3: Do you know what a key word....
Look out! ( Page 12)
Hobby
Keywords
Listening to music
Melody, songs, headphones, noise.....
gardening
Trees, flowers, gaarden.
fishing
Lake, pond, catch, fish..
painting
Creative,colours,artist..
swimming
Pool, fun, keep fit, swim....
Ex4: The keys to my hobby!
E.g:
A: water, grow, flowers, vegetables
B: Is it gardening?
A: Yes, it is.
2. Pronunciation: / ə / and / ɜ :/
Ex5: Listen and tick the words you aear. Repeat the words.
bird-watching
√ answer
√ away
√ neighbour
√ burn
singer
√ hurt
√ heard
√ Birth
√ common
Ex6: Listen again and put the words in the correct column.
away
answer
neighbour
common
burn
birth
hurt
heard
Ex 7: Listen to the sentences and tick / ə / or / ɜ :/. Practise the sentences.
1
√
2
√
3
√
4
√
5
√
sách giáo khoa hay sách bài tập
giải hộ mik bài 3 sgk tiếng anh thí điểm ( unit 1: leisure activities ; a closer look 1 ) vs nha mọi ng!
ai rảnh thì mở sách giáo khoa tiếng anh tập 1/ unit 1/ A closer look 2 /bài 7 /câu b
làm giúp mk cái nha,mk sẽ tick cho
* Me :
- wear uniform every day
- play football at break time
- do homework at home
* Vy :
- wear uniform Mondays and Saturdays
- reads books in the library
- does homework in the library
Các bạn giúp mk bài tiếng anh lớp 7 vnen mới đc ko
bài unit 2: health
lesson 3: a closer look 2
Ex 3 nha
Giúp mk!
Hãy ghi các từ vựng tiếng anh lớp 7 của unit 1.
1. a piece of cake / əpi:s əv keɪk / (idiom) : dễ ợt
2. arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ : cắm hoa
3. bird-watching / bɜːd wɒtʃɪŋ / (n) : quan sát chim chóc
4. board game /bɔːd ɡeɪm / (n): trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
5. carve /kɑːv/ (v): chạm, khắc
6. carved /kɑːvd/ (adj) : được chạm, khắc
7. collage /ˈkɒlɑːʒ/ (n) : một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
8. eggshell /ˈeɡʃel/ (n) : vỏ trứng
9. fragile /ˈfrædʒaɪl/ (adj) : dễ vỡ
10. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/ (n) : làm vườn
11. horse-riding /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ (n) : cưỡi ngựa
12. ice-skating /ˈaɪs skeɪtɪŋ/ (n) : trượt băng
13. making model / 'meɪkɪŋ, 'mɒdəl / : làm mô hình
14. making pottery / 'meɪkɪŋ 'pɒtəri / : nặn đồ gốm
15. melody /ˈmelədi/ : giai điệu
16. monopoly /məˈnɒpəli/ (n) : cờ tỉ phú
17. mountain climbing / 'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ / (n) : leo núi
18. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ
19. skating /ˈskeɪtɪŋ/ (n) : trượt pa tanh
20. strange /streɪndʒ/ (adj) : lạ
21. surfing /ˈsɜːfɪŋ/ (n) : lướt sóng
22. unique /juˈniːk/ (adj): độc đáo
23. unusual /ʌnˈjuːʒuəl/ (adj): khác thường
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/vocabulary-phan-tu-vung-unit-1-tieng-anh-7-moi-c139a28706.html#ixzz6wofVehgu
cảm ơn bn nhìu nha!!!!!!!!!!!!!!
Mai mik phải nộp bài r giúp với
Tiểu sử về người nổi tiếng bằng tiếng anh từ 4 đến 5 cấu(từ vựng đừng vượt phạm vi tiếng anh lp 8 nha)
My pop idol is Justin bieber. He is a Canadian singer and songwriter. After a talent manager discovered him through his YouTube videos covering songs in 2008 and signed to RBMG, Bieber released his debut EP, My World, in late 2009. He has a lot of fans. Some typical songs of him are What Do You Mean, Sorry, and so on. I admin him so much, I want to become a good singer like him.
M.n ơi, tiếng anh 8 thí điểm unit 1 a closer look 1/t. 8 bài 1 nha m.n
1. How much leisure time đi people in the US have on an average day in 2012?
2. What đi they do in their leisure time?
3. What were the three most common activities?
1. How much leisure time đi people in the US have on an average day in 2012?
-> total leisure and sports time=5.1 hours
2. What did they do in their leisure time?
-> they do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activites
3. What were the three most common activities?
-> watching TV, socializing and communicating, using computer
M.n trả lời đầy đủ câu cho mk lun nha.
Bạn nào có sách Hướng dẫn học tốt tiếng anh 8 của Mai Lan Hương ko ?
Cho mình xem phần từ vựng unit 4 cả hai phần A và B được ko
Ai làm được cho tick nha
mọi người ơi giúp mik làm phần này nhá
sách tiếng anh 7 tập 1 trang 25 unit 2 health lesson 7 looking back and project (làm phần project thôi nhé). mai mik nạp rồi cần gấp