Những câu hỏi liên quan
ES
Xem chi tiết
NL
18 tháng 8 2016 lúc 13:21

1.Vocabulary.

Ex1: Match the correct verbs with the words or phrases. Some words/ phrases may be used with more than one verb.

1.     i,d,e

2.     g

3.     b,c,j

4.     f,h

5.     c

6.     a

Ex2: Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below.

1.     Swimming, swim

2.     Listen, listening to music

3.     Plant, gardening

4.     Catch, fishing

5.     Painting, paints

Ex3: Do you know what a key word....

Look out! ( Page 12)

Hobby

Keywords

Listening to music

Melody, songs, headphones, noise.....

gardening

Trees, flowers, gaarden.

fishing

Lake, pond, catch, fish..

painting

Creative,colours,artist..

swimming

Pool, fun, keep fit, swim....

 

Ex4: The keys to my hobby!

E.g:

A: water, grow, flowers, vegetables

B: Is it gardening?

A: Yes, it is.

 

 

2. Pronunciation: / ə / and / ɜ :/

Ex5: Listen and tick the words you aear. Repeat the words.

    bird-watching

√ answer

√   away

√ neighbour

 √ burn

   singer

 √  hurt

√ heard

 √  Birth

√ common

 

Ex6: Listen again and put the words in the correct column.

 

 

away

 answer

neighbour

common

burn

birth

hurt

heard

 

Ex 7: Listen to the sentences and tick / ə / or / ɜ :/. Practise the sentences.

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

Bình luận (0)
TN
16 tháng 8 2016 lúc 19:50

co phai la tt vnen ko 

Bình luận (2)
NL
18 tháng 8 2016 lúc 13:17

sách giáo khoa hay sách bài tập

 

Bình luận (0)
KK
Xem chi tiết
VC
10 tháng 9 2017 lúc 20:14

lớp mấy bạn?

Bình luận (0)
VC
10 tháng 9 2017 lúc 20:15

1e. 2b. 3f. 4a. 5d. 6h. 7c. 8g

Bình luận (0)
TT
Xem chi tiết
NM
8 tháng 9 2016 lúc 15:39

* Me :

- wear uniform every day

- play football at break time

- do homework at home

* Vy :

- wear uniform Mondays and Saturdays

- reads books in the library

- does homework in the library

Bình luận (2)
TT
8 tháng 9 2016 lúc 15:19

à mk quên mất là lớp 6 nha

Bình luận (0)
TH
Xem chi tiết
BD
Xem chi tiết
HD
4 tháng 6 2021 lúc 17:58

1. a piece of cake / əpi:s əv keɪk /  (idiom) : dễ ợt

2. arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/  : cắm hoa

3. bird-watching / bɜːd wɒtʃɪŋ /  (n) : quan sát chim chóc

4. board game /bɔːd ɡeɪm /  (n): trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)

5. carve /kɑːv/  (v): chạm, khắc

6. carved /kɑːvd/  (adj) : được chạm, khắc

7. collage /ˈkɒlɑːʒ/  (n) : một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ

8. eggshell /ˈeɡʃel/  (n) : vỏ trứng

9. fragile /ˈfrædʒaɪl/  (adj) : dễ vỡ

10. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/  (n) : làm vườn

11. horse-riding /ˈhɔːs raɪdɪŋ/  (n) : cưỡi ngựa

12. ice-skating /ˈaɪs skeɪtɪŋ/  (n) : trượt băng

13. making model / 'meɪkɪŋ, 'mɒdəl /  : làm mô hình

14. making pottery / 'meɪkɪŋ 'pɒtəri /  : nặn đồ gốm

15. melody /ˈmelədi/  : giai điệu

16. monopoly /məˈnɒpəli/  (n) : cờ tỉ phú

17. mountain climbing / 'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ /  (n) : leo núi

18. share /ʃeə(r)/  (v): chia sẻ

19. skating /ˈskeɪtɪŋ/  (n) : trượt pa tanh

20. strange /streɪndʒ/  (adj) : lạ

21. surfing /ˈsɜːfɪŋ/  (n) : lướt sóng

22. unique /juˈniːk/  (adj): độc đáo

23. unusual /ʌnˈjuːʒuəl/  (adj): khác thường



Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/vocabulary-phan-tu-vung-unit-1-tieng-anh-7-moi-c139a28706.html#ixzz6wofVehgu

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
BD
4 tháng 6 2021 lúc 18:16

cảm ơn bn nhìu nha!!!!!!!!!!!!!!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
AT
Xem chi tiết
H24
21 tháng 9 2016 lúc 19:08

My pop idol is Justin bieber. He is a Canadian singer and songwriter. After a talent manager discovered him through his YouTube videos covering songs in 2008 and signed to RBMG, Bieber released his debut EP, My World, in late 2009. He has a lot of fans. Some typical songs of him are What Do You Mean, Sorry, and so on. I admin him so much, I want to become a good singer like him.

Bình luận (2)
TT
Xem chi tiết
TN
28 tháng 8 2017 lúc 19:17

1. How much leisure time đi people in the US have on an average day in 2012?

-> total leisure and sports time=5.1 hours

2. What did they do in their leisure time?

-> they do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activites

3. What were the three most common activities?

-> watching TV, socializing and communicating, using computer

Bình luận (0)
TT
29 tháng 8 2017 lúc 8:52

M.n trả lời đầy đủ câu cho mk lun nha.

Bình luận (0)
HN
Xem chi tiết
NH
12 tháng 8 2018 lúc 9:12

Bình luận (2)
NH
12 tháng 8 2018 lúc 9:12

Bình luận (0)
NH
12 tháng 8 2018 lúc 9:13

Bình luận (0)
HT
Xem chi tiết
HH
13 tháng 10 2016 lúc 14:20

Làm sao biết sách nào mà làm?

Bình luận (0)
TT
3 tháng 11 2016 lúc 20:28

ban ghi de di

Bình luận (0)