điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng . Nếu \(\dfrac{a}{b}\)=\(\dfrac{c}{d}\)(b,d\(\ne\)0) thì
Cho |x| = |y| và x < 0, y > 0. Chọn khẳng định sai
a) \(x^2y>0\)
b) \(x+y=0\)
c) \(xy< 0\)
d) \(\dfrac{1}{x}-\dfrac{1}{y}=0\)
Điền vào chỗ trống ... các dấu để khẳng định đúng với mọi a,b
a) |a + b| ... |a| + |b|
b) |a - b| ... |a| - |b|
c) |ab| ... |a| . |b|
d) \(\left|\dfrac{a}{b}\right|...\dfrac{\left|a\right|}{\left|b\right|}\)
d)
A) < hoặc =
B) > hoặc =
C) =
D) =
Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: \(\dfrac{2}{3}=\dfrac{8}{...}\)
A. 4
B. 15
C. 12
D. 6
GIÚP MK NHA!
Ta có : \(\dfrac{2}{3}=\dfrac{2.4}{3.4}=\dfrac{8}{12}\)
\(\Rightarrow C\)
Điền dấu "+" hoặc "-" vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a) 0 < … 2;
b) …15 < 0;
c) … 10 < … 6;
d) … 3 < … 9.
a) 0 < +2;
b) –15 < 0;
c) –10 < –6 hoặc –10 < +6.
d) +3 < +9 hoặc –3 < +9.
Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống khẳng định sau trở thành khẳng định đúng:
"Số cạnh của một hình đa diện luôn..........số đỉnh của hình đa diện ấy".
A. bằng B. lớn hơn
C. nhỏ hơn D. nhỏ hơn hoặc bằng
Chọn B.
Vì trong một khối đa diện mỗi đỉnh có ít nhất 3 cạnh đi qua và mỗi cạnh nối hai đỉnh nên ta có 2c ≥ 3đ. Suy ra c > đ.
Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền vào chỗ trống khẳng định sau đây trở thành khẳng định đúng:
"Số cạnh của một hình đa diện lớn luôn.......số mặt của hình đa diện ấy."
A. bằng B. Nhỏ hơn hoặc bằng
C. nhỏ hơn D. lớn hơn
Chọn D.
Vì trong một khối đa diện mỗi mặt có ít nhất ba cạnh và mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt bên nên ta có 2c ≥ 3m. Suy ra c > m.
Hãy điền vào chỗ (……) để được khẳng định đúng: d) Hình vuông là ………
d) tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau
điền vào chỗ trống đẻ được một phát biểu đúng
a) Nếu a<0 thì a+|a|=......
b) Nếu a...... thì -a >0
a) Nếu a<0 thì a+|a|=0
b) Nếu a<0 thì -a>0
Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng |c|=...., nếu c = 0
A = A − A k h i khi A ≥ 0 A < 0 Với c =0 thì |c|=|0|=0
Điền dâu " + " hoặc " - " vào chỗ trống để được kết quả đúng :
a) 0 < ...2 ; b) ...15 <0 ; c) ....10 <...6 ; d) ....3 <...9
a) 0< +2
b) - 15 < 0
c) -10 < +6
d) +3<+9
hoặc -3 < +9
0 < +2
-15<0
-10<+6
+ 3 < + 9 ( hoặc -3 < +9)