Phát biểu và viết biểu thức định luật becnuli trong ống dòng nằm ngang.
Chọn phát biểu đúng về đặc điểm của áp suất chất lỏng trong một ống dòng nằm ngang
A. Nơi nào có áp suất động lớn thì áp suất tĩnh nhỏ và ngược lại
B. Áp suất tĩnh tỉ lệ nghịch với áp suất động
C. Áp suất động tỉ lệ với vận tốc chất lỏng
D. Áp kế thuỷ ngân chỉ đo được áp suất tĩnh không đo được áp suất động
Đáp án: A
Định luật Bec-nu-li
Ống dòng nằm ngang: Trong một ống dòng nằm ngang tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì là hằng số:
Trong đó: p là áp suất tĩnh, là áp suất động, là áp suất toàn phần.
=> áp suất chất lỏng có quan hệ với tốc độ chảy của nó, tốc độ chảy càng lớn => áp suất động lớn, áp suất tĩnh càng nhỏ và ngược lại.
phát biểu nội dung định luật ôm . viết biểu thức,ghi tên và đơn vị của các đại lượng có trong biểu thức của định luật đó
Phát biểu nội dung định luật jun-len xơ. Viết biểu thức,ghi tên và đơn vị của các đại lượng có trong biểu thức của định luật đó
phát biểu định luật ôm , viết biểu thức của định luật , nêu rõ tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức
1 Định luật ÔM :
Phát biểu : Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở.
Biểu thức : I = U/R
Trong đó :
I : Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn (A).
U : hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn (V).
R: là điện trở của vật dẫn điện, đo bằng Ohm (Ω).
Câu 1. Phát biểu định luật Ôm. Viết công thức của định luật, giải thích các kí hiệu và nêu tên đơn vị của các đại lượng trong công thức.
Câu 2. Viết các công thức tính cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở tương đương trong đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp, song song.
Câu 3. Nêu kết luận về sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện và vật liệu dây dẫn. Viết công thức tính điện trở, giải thích các kí hiệu và nêu đơn vị của các đại lượng trong công thức.
Câu 4. Nêu khái niệm điện trở suất. Nói điện trở suất của đồng là 1,7.10-8Ωm có nghĩa là như thế nào?
Câu 5. Nêu cấu tạo của biến trở? Biến trở dùng để làm gì? Nêu 2 cách ghi trị số điện trở trong kĩ thuật.
Câu 6. Nêu khái niệm công suất điện? Viết công thức tính công suất điện, giải thích các kí hiệu và nêu đơn vị của các đại lượng trong công thức trong công thức. Ý nghĩa của số vôn và số oát ghi trên các dụng cụ điện.
Câu 7. Nêu khái niệm công của dòng điện. Viết công thức tính công của dòng điện, giải thích các kí hiệu và nêu đơn vị của các đại lượng. Dụng cụ đo công dòng điện.
Phát biểu và viết biểu thức định luật vạn vật hấp dẫn, giải thích các đại lượng trong biểu thức.
- Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. (0,5 điểm)
Công thức: (0,5 điểm)
+ G = 6,67 (Nm/ k g 2 ): hằng số hấp dẫn
+ m 1 ; m 2 (kg): Khối lượng của hai vật (0,5 điểm)
+ r (m): Khoảng cách giữa hai vật
Phát biểu, viết biểu thức định luật Jun – Len-xơ. Nêu công suất toả nhiệt của vật đẫn có dòng điện chạy qua.
+ Định luật Jun – Len-xơ: Nhiệt lượng toả ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó. Q = R . I 2 . t .
+ Công suất toả nhiệt P ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật dẫn trong một đơn vị thời gian. P = Q t = R I 2
Phát biểu nội dung định luật Ôm. Viết công thức định luật Ôm và chú thích các đại lượng có trong công thức. Mắc một bóng đèn có điện trở 50Ω vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua đèn là bao nhiêu ampe?
- Bạn tự phát biểu nhé!
- Công thức: \(I=\dfrac{U}{R}\)
Trong đó:
I là cường độ dòng điện (A)
U là hiệu điện thế (V)
R là điện trở (Ω)
Ta có: \(I=\dfrac{U}{R}=\dfrac{12}{50}=0,24A\)
Phát biểu, viết biểu thức của định luật Culông, nêu các đại lượng và đơn vị đo của các đại lượng trong biểu thức.
+ Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
+ Biểu thức: F = k | q 1 q 2 | r 2 ; F là lực tương tác, đơn vị niu tơn (N); k = 9 . 10 9 . N m 2 C 2 là hệ số tỉ lệ; q 1 , q 2 là điện tích của các điện tích điểm, đơn vị cu-lông (C); r là khoảng cách giữa hai điện tích, đơn vị mét (m).