Hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng sau :
(1) 2C + ... → 2CO
(2) Fe 2 O 3 + ... → 2Fe + CO 2
(3) CO 2 + ... → Ca CO 3 + H 2 O
Trong số các phản ứng hoá học sau:
(1) SiO2 + 2C → Si + 2CO (2) C + 2H2 → CH4
(3) CO2 + C → 2CO (4) Fe2O3 + 3C → 2Fe + 3CO
(5) Ca + 2C → CaC2 (6) C + H2O → CO + H2
(7) 4Al + 3C → Al4C3
Nhóm các phản ứng trong đó cacbon thể hiện tính khử là
A. (1); (2); (3); (6)
B. (4); (5); (6); (7)
C. (1); (3); (5); (7)
D. (1); (3); (4); (6)
Trong số các phản ứng hoá học sau
(1) SiO2 + 2C → Si + 2CO
(2) C + 2H2 → CH4
(3) CO2 + C → 2CO
(4) Fe2O3 + 3C → 2Fe + 3CO
(5) Ca + 2C → CaC2
(6) C + H2O → CO + H2
(7) 4Al + 3C → Al4C3
Nhóm các phản ứng trong đó cacbon thể hiện tính khử là
A. (1); (2); (3); (6)
B. (4); (5); (6); (7)
C. (1); (3); (5); (7)
D. (1); (3); (4); (6)
Từ sắt và các hoá chất cần thiết, hãy viết các phương trình hoá học để thu được các oxit riêng biệt: Fe3O4, Fe2O3 và ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có.
a) 3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe304
b) 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe203 + 3H20
a) 3Fe + 2O2 → Fe304
b) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 → Fe203 + 3H20
Câu 3: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ không nhãn chứa các dung dịch hoá chất sau: Al(NO3)3 , Zn(NO3)2 , NaNO3 , Mg(NO3)2 . Viết các phương trình phản ứng
- Cho các dd tác dụng với dd NaOH dư:
+ Xuất hiện kết tủa trắng, không tan: Mg(NO3)2
\(Mg\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2NaNO_3\)
+ Xuất hiện kết tủa trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại rồi tan trong dd: Al(NO3)3, Zn(NO3)2 (1)
\(Al\left(NO_3\right)_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3\downarrow+3NaNO_3\)
\(Al\left(OH\right)_3+NaOH\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)
\(Zn\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Zn\left(OH\right)_2\downarrow+2NaNO_3\)
\(Zn\left(OH\right)_2+2NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+2H_2O\)
+ Không hiện tượng: NaNO3
- Cho các dd ở (1) tác dụng với dd NH3 dư:
+ Xuất hiện kết tủa trắng, không tan: Al(NO3)3
\(Al\left(NO_3\right)_3+3NH_3+3H_2O\rightarrow Al\left(OH\right)_3\downarrow+3NH_4NO_3\)
+ Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần trong dd: Zn(NO3)2
\(Zn\left(NO_3\right)_2+2NH_3+2H_2O\rightarrow Zn\left(OH\right)_2\downarrow+2NH_4NO_3\)
\(Zn\left(OH\right)_2+NH_3\rightarrow\left[Zn\left(NH_3\right)_4\right]\left(OH\right)_2\)
Viết các phương trình hoá học (ghi rõ điều kiện của phản ứng) để hoàn thanh sơ đồ chuyển hoá sau:
FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → H2O → Ba(OH)2
\(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
4FeS2 + 7O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 8SO2
Fe2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl3 + 3H2O
FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O
H2O + BaO \(\underrightarrow{ }\) Ba(OH)2
Viết phương trình hoá học của các phản ứng sau và cho biết tính chất hoá học của cacbon (là chất oxi hoá hay chất khử)
(1) C + CO 2 → t ° CO
(2) C + Fe 2 O 3 → t ° Fe + CO
(3) C + CaO → t ° CaC 2 + CO
(4) C + PbO → t ° Pb + CO 2
(5) C + CuO → t ° Cu + CO 2
(1) C + CO2 to→ 2CO (2) 3C + Fe2O3 to→ 2Fe + 3CO (3) 3C + CaO to→ CaC2 + CO (4) C + 2PbO to→ 2Pb + CO2 (5) C + 2CuO to→ 2Cu + CO2
Trong các phản ứng trên C là chất khử
Hãy viết phương trình chữ của các phản ứng hoá học sau :
Hãy hoàn thành các phương trình hoá học sau và cho biết từng phản ứng thuộc loại phản ứng nào?
--->1. Fe2O3 + H2 ? ............ + H2O
--->
2, Fe + HCl FeCl2+ ?...............
3. Al + ?.......... ---> Al2O3
Giúp mình với mình đang cần gấp ạ
1. \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\) - Pư thế
2. \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) - Pư thế
3. \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\) - Pư hóa hợp.
\(1.Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\\ 2.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ 3.Al+3O_2\rightarrow Al_2O_3.\)
(1) \(Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^\circ}2Fe+3H_2O\uparrow\)
(2) \(Fe+2HCl\xrightarrow[]{}FeCl_2+H_2\uparrow\)
(3) \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^\circ}2Al_2O_3\)
Câu 1 . Hãy lập các phương trình hoá học theo sơ đồ phản ứng sau:
1. Na + H2O --->
2. Fe + HCI ---> FeCI2 + H2
3. AI + CuCI2 ---> AICI3 + Cu
4. BaCI2 + AgNO3 ---> AgCI + Ba(No3)2
5. NaOH + Fe2(SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4
6. Pb(NO3)2 + AI2(SO4)3 ---> AI(NO3)3 + PbSO4
Tuiii cần giải gấp ạ , thanks you<3