Những câu hỏi liên quan
TP
Xem chi tiết
JG
1 tháng 1 2021 lúc 18:10

a là đáp án đúng

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
PN
2 tháng 1 2021 lúc 15:04
A nhé bạn ơi !!!!!
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NA
Xem chi tiết
LT
11 tháng 8 2021 lúc 20:03

Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?

A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc                                   

B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo

C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ

D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào

nha bạn 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
PC
11 tháng 8 2021 lúc 20:03

Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?

A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc                                   

B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo

C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ

D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào

* Mk nghĩ vậy ạ :) *

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
11 tháng 8 2021 lúc 20:03

Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?

A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc                                   

B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo

C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ

D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LH
Xem chi tiết
PG
10 tháng 12 2018 lúc 19:01

1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

    - Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.

    - Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.

    - Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.

3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.

           + Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.

     Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !

                  + Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.

3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.

                               Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.

    - Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.

                      Trái nghĩa: vống, thất bại.

Bình luận (0)
LH
15 tháng 12 2018 lúc 17:09

Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.

Bình luận (0)
TH
21 tháng 5 2021 lúc 7:47
Rave khuẩn mặt bác ho
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
KH
Xem chi tiết
DH
26 tháng 10 2021 lúc 13:21

lắm thế

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LT
26 tháng 10 2021 lúc 13:24

câu 9:

-Từng đàn heo dần lớn lên khỏe mạnh,béo tốt

-Đàn tranh là một loại nhạc cụ của nước ta

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NM
26 tháng 10 2021 lúc 13:30

Câu 7: 

nhỏ xíu

- Những viên kẹo kia nhỏ xíu 

Câu 8: C 

Câu 9: Có một đàn kiến ở trong nhà em. 

             Bạn Lan đánh đàn rất hay.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LM
Xem chi tiết
TL
5 tháng 5 2018 lúc 17:01

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

Bình luận (0)
NT
5 tháng 5 2018 lúc 16:50

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

Bình luận (0)
NA
5 tháng 5 2018 lúc 16:57

mênh mông: ĐN: bát ngát

                     TN: chật hẹp

Bình luận (0)
PD
Xem chi tiết
H24
3 tháng 11 2023 lúc 20:17

a) im ắng , yên lặng ,..

b) khổng lồ , vĩ đại , ...

c) nỗ lực , ...

Bình luận (0)
LQ
4 tháng 11 2023 lúc 19:38

a,yên tĩnh,im ắng,im bặt

b,khổng lồ,cao lớn

c,khổ luyện,cần cù

Bình luận (0)
NH
Xem chi tiết
AD
3 tháng 11 2021 lúc 11:27

câu C nha bạn 

k cho mình nha:>

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NH
Xem chi tiết
TK
27 tháng 12 2022 lúc 19:46

Còn cái nịt

Bình luận (0)
CT
27 tháng 12 2022 lúc 19:50

111

 

Bình luận (0)
BT
7 tháng 1 2023 lúc 16:35

thơ ngây ; khao khát; 

 

Bình luận (0)
CB
Xem chi tiết
TC
21 tháng 1 2019 lúc 13:51

1. Xếp các từ sau thành ba nhóm từ đồng nghĩa :

Bao la , nhỏ nhắn , ồn ào , mênh mông , be bỏng , ầm ĩ , theng thang , tí xíu ,  ầm ầm , bát ngát

Nhóm 1 : bao la , mênh mông , thênh thang, bát ngát

Nhóm 2  : ồn ào,ầm ĩ, ầm ầm

Nhóm 3 : nhỏ nhắn , bé bỏng, tí xíu

2. Tìm 2 danh từ , 2 dộng từ , 2 tính từ :

2 danh từ : trâu, củ khoai

2 động từ :chăn ,đuổi

2 tính từ : ít ,nhiều

MK ko chắc .

Bình luận (0)