Thủy phân este X có CTPT C 4 H 6 O 2 . Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H 2 là 16. Tên của X là:
A. Etyl axetat
B. Metyl propionat
C. Metyl axetat
D. Metyl acrylat
Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là
A. Etyl axetat
B. Metyl propionat
C. Metyl axetat
D. Metyl acrylat
Đáp án D
- Ta có: MZ = 32 Þ Z là CH3OH.
Vậy este X có công thức cấu tạo là: CH2 = CH – COOCH3 có tên gọi là metyl acrylat.
Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. metyl propionat.
MZ = 32 Z là CH3OH
X là CH2=CH-COO-CH3
Chọn C.
Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là:
A. Etyl axetat.
B. Metyl propionat
C. Metyl axetat.
D. Metyl acrylat.
Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là
A. Etyl axetat
B. Metyl propionat
C. Metyl axetat
D. Metyl acrylat
Đáp án D
- Ta có: MZ = 32 Þ Z là CH3OH.
Vậy este X có công thức cấu tạo là: CH2 = CH – COOCH3 có tên gọi là metyl acrylat.
Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là:
A. Etyl axetat.
B. Metyl propionat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl acrylat.
dZ/H2 = 16→ Mz = 32→ Z: CH3OH
CTCT X: CH2=CHCOOCH3: Metyl acrylat
→ Đáp án D
X và Y là 2 este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Thủy phân X và Y trong dung dịch NaOH đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa hai chất hữu cơ tương ứng là Z và T. Đem Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được E. Lấy E tác dụng với dung dịch NaOH thu được T. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y có thể lần lượt là
A. HCOOCH=C(CH3)-CH3 và CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH3COOCH2-CH=CH2 và CH3-COOCH=CH-CH3
C. CH2=CH-COOC2H5 và CH3-COOCH=CH-CH3.
D. CH3-COOCH=CH-CH3 và C2H5-COOCH=CH2.
Chọn D.
Z có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
Þ Z có nhóm -CHO hoặc HCOO-
Khi cho E tác dụng với dung dịch NaOH thu được T Þ Z là anđehit và Z, T có cùng số nguyên tử C
X và Y là 2 este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Thủy phân X và Y trong dung dịch NaOH đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa hai chất hữu cơ tương ứng là Z và T. Đem Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được E. Lấy E tác dụng với dung dịch NaOH thu được T. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y có thể lần lượt là
A. HCOOCH=C(CH3)-CH3 và CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH3COOCH2-CH=CH2 và CH3-COOCH=CH-CH3
C. CH2=CH-COOC2H5 và CH3-COOCH=CH-CH3.
D. CH3-COOCH=CH-CH3 và C2H5-COOCH=CH2.
Chọn D.
Z có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 Þ Z có nhóm -CHO hoặc HCOO-
Khi cho E tác dụng với dung dịch NaOH thu được T Þ Z là anđehit và Z, T có cùng số nguyên tử C.
Dựa vào đáp án suy ra X, Y lần lượt là CH3-COOCH=CH-CH3 và C2H5-COOCH=CH2.
Tỉ khối hơi của este X, mạch hở (chứa C, H, O) đối với hỗn hợp khí (CO, C2H4) có giá trị trong khoảng (2,5 ; 2,6). Cho 10,8 gam este X tác dụng với dung dịch NaOH dư (hiệu suất bằng 80%) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được khối lượng bạc là
A. 51,84 gam.
B. 32,4 gam.
C. 58,32 gam.
D. 25,92 gam.
Thủy phân hoàn toàn a mol este no, hai chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8a mol Ag. Số nguyên tử H trong phân tử X bằng
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 4.
Chọn D.
Theo các dữ kiện của đề ta suy ra X là (HCOO)2CH2 Þ X có 4 nguyên tử H