Tìm số nguyên x, biết:
( 5+ X2).(x+2)=0
Bài 4. Tìm số nguyên x, biết:
a) (x2 −9)(5x+15) =0 |
|
| b) x2 – 8x= 0 |
c) 5+12.(x−1)2 = 53 |
|
| d) (x− 5)2 = 36 |
e) (3x+−5)3 = 64 |
|
| f) 42x + 24x+3 = 144 |
Lời giải:
a. $(x^2-9)(5x+15)=0$
$\Rightarrow x^2-9=0$ hoặc $5x+15=0$
Nếu $x^2-9=0$
$\Rightarrow x^2=9=3^2=(-3)^2$
$\Rightarrow x=3$ hoặc $-3$
Nếu $5x+15=0$
$\Rightarrow x=-3$
b.
$x^2-8x=0$
$\Rightarrow x(x-8)=0$
$\Rightarrow x=0$ hoặc $x-8=0$
$\Rightarrow x=0$ hoặc $x=8$
c.
$5+12(x-1)^2=53$
$12(x-1)^2=53-5=48$
$(x-1)^2=48:12=4=2^2=(-2)^2$
$\Rightarrow x-1=2$ hoặc $x-2=-2$
$\Rightarrow x=3$ hoặc $x=0$
d.
$(x-5)^2=36=6^2=(-6)^2$
$\Rightarrow x-5=6$ hoặc $x-5=-6$
$\Rightarrow x=11$ hoặc $x=-1$
e.
$(3x-5)^3=64=4^3$
$\Rightarrow 3x-5=4$
$\Rightarrow 3x=9$
$\Rightarrow x=3$
f.
$4^{2x}+2^{4x+3}=144$
$2^{4x}+2^{4x}.8=144$
$2^{4x}(1+8)=144$
$2^{4x}.9=144$
$2^{4x}=144:9=16=2^4$
$\Rightarrow 4x=4\Rightarrow x=1$
Tìm các số nguyên x, biết:
a. (5x -10) : ( 100 x2 +18) = 0.
b. ( -300) : 20 +5.(3x-1) = 25
c. ( 2021 x +12)2 . ( x + 4) > 0
Tìm số nguyên x, biết:
(x2 + 3) . (x – 15) = 0
TH1: \(x^2+3=0\) (vô lý)
TH2: \(x-15=0\Leftrightarrow x=15\)
\(TH1:x^2+3=0\)
\(Do\) \(x^2\ge0\Rightarrow x^2+3\ge3\Rightarrow\) (\(vô\) \(lý\))
\(\Rightarrow x-15=0\\ \Rightarrow x=15\)
Tìm số nguyên x biết (x - 4)( x 2 - 25) = 0
x − 4 x 2 − 25 = 0 = > x − 4 = 0 x 2 − 25 = 0 = > x = 4 x 2 = 25 = > x = 4 x = ± 5
Tìm số nguyên x, biết:
(x2 - 1) . (x2 - 4) <0
x2 là x mũ 2
Mọi người ơi help me
a) (x2-1)(x2-4)<0
=> x2-1 và x2-4 trái dấu nhau
Ta thấy: x2 >=0 với mọi x => x2-1 > x2-4
=> \(\hept{\begin{cases}x^2-1>0\\x^2-4< 0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x^2>1\\x^2< 4\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x>\pm1\\x< \pm2\end{cases}}}\)
=> Không có giá trị củ x thỏa mãn đề bài
Cho hàm số y = f x = 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 k h i x < 2 a + 1 − x 2 + x k h i x ≥ 2 . Biết a là giá trị để hàm số f(x) liên tục tại x 0 = 2 , tìm nghiệm nguyên của bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 .
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án D
Ta có lim x → 2 − f x = lim x → 2 − 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 = lim x → 2 − 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 = lim x → 2 − − 2 x − 3 = − 1
Và lim x → 2 − f x = lim x → 2 − a + 1 − x 2 + x = a − 1 4 ; f 2 = a − 1 4 .
Theo bài ra, ta có lim x → 2 + f x = lim x → 2 − f x = f 2 ⇒ a = − 3 4
Do đó, bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 ⇔ − x 2 − 3 4 x + 7 4 > 0 ⇔ − 7 4 < x < 1.
a)Tìm giá trị của biểu thức A=xnxn + 1xn1xn biết x2 +x+1=0
b) Rút gọn biểu thức: N=x|x−2|x2+8x−20+12x−3x|x−2|x2+8x−20+12x−3
c)Tìm x,y biết: x2+y2+1x2+1y2=4x2+y2+1x2+1y2=4
d)Trong 3 số x,y,z có 1 số dương,1 số âm và 1 số 0. Hỏi mỗi số đó thuộc loại nào biết: |x|=y3−y2zy3−y2z
e)Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n+1 chữ số 1 , c là số gồm n chữ số 6. CMR a+b+c+8 là số chính phương
g)Tìm số nguyên dương a,b,c thỏa mãn: a3+3a2+5=5ba3+3a2+5=5b và a+3=5^{c}
Tìm các số nguyên x biết tích (x2- 5).(x2 – 25) là số nguyên âm.
nếu x.2 mà để như vậy thì ko hợp lý thì 2 luôn đứng trước x nếu ghi sát nên chắc đề là x^2
\(\left(x^2-5\right)\left(x^2-25\right)\)
để\(\left(x^2-5\right)\left(x^2-25\right)\)là số nguyên âm
\(\Rightarrow\left(x^2-5\right)\left(x^2-25\right)< 0\)
=> x^2-5 và x^2-25 khác dấu
\(th1\orbr{\begin{cases}x^2-5>0\\x^2-25< 0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^2>5\\x^2< 25\end{cases}}}\Leftrightarrow5< x^2< 25\left(tm\right)\)
\(th2\orbr{\begin{cases}x^2-5< 0\\x^2-25>0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^2< 5\\x^2>25\end{cases}}}\Leftrightarrow25< x^2< 5\left(vl\right)\)
theo đề x là số nguyên => x^2 là số chính phương thỏa mãn \(5< x^2< 25\)
\(\Rightarrow x^2=9;x^2=16\)
\(\hept{\begin{cases}x^2=9\Leftrightarrow x=\pm3\\x^2=16\Leftrightarrow x=\pm4\end{cases}}\)
vậy với \(x=\pm3;x=\pm4\)thì \(\left(x^2-5\right)\left(x^2-25\right)\)là số nguyên âm
Câu 1: Tìm số nguyên x;y biết (x - 5) mũ 23 . (y + 2) mũ 7 = 0
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x - 2) mũ 2 + /y + 3/ + 7
Câu 3: Tìm số nguyên x sao cho 5 + x mũ 2 là bội của x + 1
Câu 4: Tìm các số nguyên x;y biết 5 + (x-2) . (y +1) = 0
Câu 5: Tìm x thuộc Z biết x - 1 là ước của x + 2
Câu 6: Tìm số nguyên m để m - 1 là ước của m + 2
Câu 7: Tìm x thuộc Z biết (x mũ 2 - 4) . (7 - x) = 0
Các bạn giúp mình giải với nhé! Đúng thì mình k đúng nhé. Cảm ơn các bạn nhiều lắm. Yêu cả nhà.
\(1.\left(x-5\right)^{23}.\left(y+2\right)^7=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^{23}=0\\\left(y+2\right)^7=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^{23}=0^{23}\\\left(y+2\right)^7=0^7\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-5=0\\y+2=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0+5\\y=0-2\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=5\\y=-2\end{cases}}\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(5;-2\right)\)
2. \(A=\left(x-2\right)^2+|y+3|+7\)
Ta có :
\(\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2\ge0\forall x\\|y+3|\ge0\forall y\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2+|y+3|\ge0\forall x;y\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2+|y+3|+7\ge7\forall x;y\)
\(\Rightarrow A\ge7\forall x;y\)
Dấu bằng xảy ra
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2=0\\|y+3|=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-2=0\\y+3=0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=2\\y=-3\end{cases}}}\)
Vậy GTNN của A là 7 khi \(\left(x;y\right)=\left(2;-3\right)\)
tìm hệ số x7 trong khai triển (x2 -\(\dfrac{2}{x}\))n , x≠0 biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 4C3n+1 +2C2n = A3n