Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi 1 4 cung tròn có bán kính R=2, đường cong y = 4 - x và trục hoành ( miền tô đậm như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Ox.
Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi 1 4 cung tròn có bán kính R = 2, đường cong y = 4 − x và trục hoành (miền tô đậm như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Ox.
A. V = 77 π 6 .
B. V = 8 π 3 .
C. V = 40 π 3 .
D. V = 66 π 7 .
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi 1 4 cung tròn có bán kính R=2, đường cong y = 4 − x và trục hoành ( miền tô đậm như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Ox.
A. V = 77 π 6
B. V = 8 π 3
C. V = 40 π 3
D. V = 66 π 7
Cho hình phẳng H giới hạn bởi 1 4 đường tròn có bán kính R = 2 , đường cong y = 4 - x và trục hoành (miền tô đậm như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình H quay quanh trục Ox
A. V = 40 π 3
B. V = 53 π 6
C. V = 67 π 6
D. V = 77 π 6
Phương trình hoành độ giao điểm:
• Thể tích vật thể khi quay phần S 1 quanh trục hoành là nửa khối cầu bán kính R = 2 nên có thể tích bằng
• Thể tích vật thể khi quay phần S 2 quanh trục hoành là
Vậy thể tích cần tính
Chọn A.
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x và nửa đường tròn có phương trình y = 4 - x 2 (với 0 £ x £ 4) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x và nửa đường tròn có phương trình y = 4 x - x 2 (với 0 £ x £ 4) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A. 4 π + 15 3 24
B. 8 π - 9 3 6
C. 10 π - 9 3 6
D. 10 π - 15 3 6
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x và nửa đường tròn có phương trình y = 4 x - x 2 (với 0 ≤ x ≤ 4 ) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng:
A. 10 π - 9 3 6
B. 8 π - 9 3 6
C. 4 π + 15 3 24
D. 10 π - 15 3 6
Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = 4 - x 2 , trục hoành quanh trục hoành là
A. ∫ - 2 2 4 - x 2 d x
B. π ∫ - 2 2 4 - x 2 d x
C. ∫ - 2 2 4 - x 2 d x
D. ∫ - 2 2 π 4 - x 2 d x
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi Parabol y = 3 x 2 , cung tròn có phương trình y = 4 − x 2 0 ≤ x ≤ 2 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng:
A. 4 π + 3 12 .
B. 4 π − 3 6 .
C. 4 π + 2 3 − 3 6 .
D. 5 3 − 2 π 3 .
Đáp án B
Xét phương trình tương giao:
3 x 2 = 4 − x 2 ⇔ 3 x 4 = 4 − x 2 ⇔ x 2 = 1 ⇒ x = ± 1 x 2 = − 4 3 ( L ) S = ∫ 0 1 3 x 2 d x + ∫ 1 2 4 − x 2 d x = 3 x 3 3 1 0 + S 2 S 2 : x = 2 sin t , t ∈ ( − π 2 ; π 2 ) ⇒ d x = 2 cos t d t S 2 : ∫ π 6 π 2 2 cos t .2 cos t d t = ∫ π 6 π 2 4 cos 2 t d t = 2 ∫ π 6 π 2 ( 1 + cos 2 t ) d t = 2 [ t + sin 2 t 2 ] π 2 π 6 = 2 π 3 − 3 2 ⇒ S = 3 3 + 2 π 3 − 3 2
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi Parabol y = x 2 12 và đường cong có phương trình y = 4 - x 2 4 (hình vẽ). Diện tích của hình phẳng (H) bằng
A. 2 4 π + 3 3
B. 4 π + 3 6
C. 4 3 + π 6
D. 4 π + 3 3