Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Các bóng đèn có ghi: D 1 (60V – 30W) và D 2 (25 V – 12,5W); Nguồn điện có ζ = 66 V V, r=1 Ω và các bóng sáng bình thường. Giá trị của R 1 là
A. 5 Ω
B. 10 Ω
C. 6 Ω
D. 12 Ω
Cho hai bóng đèn dây tóc trên đó có ghi: D 1 : 60V – 30W và D 2 : 25V – 12,5W. Mắc hai bóng này vào một nguồn có suất điện động E = 66V, điện trở trong r = 1Ω theo sơ đồ như hình H. Biết các bóng sáng bình thường. Giá trị của R 1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60Ω
B. 6Ω
C. 5Ω
D. 50Ω
Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong 1 Ω. Hai bóng đèn giống nhau cùng có số ghi trên đèn là 3V – 0,75W. Cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ.Tính cường độ dòng điện chạy qua các bóng đèn.
A. 0,25 A
B. 0,375 A
C. 0,1875 A
D. 0,12 A
Điện trở của mỗi bóng đèn: R d = U d 2 P d = 3 2 0 , 75 = 12 Ω
Điện trở tương đương của mạch ngoài: R N = R d 2 = 6 Ω
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: E b = 3 V và r b = 2 Ω .
Cường độ dòng điện ở mạch chính: I = E b R N + r b = 3 6 + 2 = 0 , 375 ( A )
Vì hai bóng đèn như nhau nên: I 1 = I 2 = I 2 = 0 , 1875 A
Chọn C
Một mạch điện có sơ đồ hình 11.2, trong đó nguồn điện có suất đện động. E = 12,5V và có điện trở trong r = 0,4ω ; bóng đèn Đ1 có ghi số 12V - 6W; bóng đèn Đ2 loại 6V - 4,5W; Rb là một biến trở .
Hãy nhận dạng các đèn Đ1, Đ2 và biến trở Rb của mạch điện có sơ đồ như hình 11.2 được mắc với nhau như thế nào?
Ta thấy hình 11.2
[(Rb nối tiếp với Đ2) song song với Đ1].
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E=12,5 V; r=0,4ôm; bóng đèn Đ1 ghi 12V -6W. Bóng đèn Đ2 ghi 6V-4,5 W là biến trở. a. Các đèn sáng như thế nào? b. Công suất của nguồn?
\(R_{Đ1}=\dfrac{U^2_{Đ1}}{P_{Đ1}}=\dfrac{12^2}{6}=24\Omega\)
\(R_{Đ2}=\dfrac{U^2_{Đ2}}{P_{Đ2}}=\dfrac{6^2}{4,5}=8\Omega\)
\(R_N=\dfrac{R_1\cdot\left(R+R_2\right)}{R_1+R+R_2}=\dfrac{24\cdot\left(8+8\right)}{24+8+8}=9,6\Omega\)
\(I=\dfrac{\xi}{R_N+r}=\dfrac{12,5}{0,4+9,6}=1,25A\)
Công suất nguồn:
\(P=\xi\cdot I=12,5\cdot1,25=15,625W\)
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4 Ω ; bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 12 V - 6 W, bóng đèn dây tóc Đ2 loại 6 V - 4,5 W; R b là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì
A. R b = 16 Ω
B. R b = 10 Ω
C. R b = 8 Ω
D. R b = 12 Ω
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4 Ω; bóng đèn dây tóc Đ 1 có ghi 12 V - 6 W, bóng đèn dây tóc Đ 2 loại 6 V - 4,5 W; R b là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì
A. R b = 16 Ω
B. R b = 10 Ω
C. R b = 8 Ω.
D. R b = 12 Ω.
Một mạch điện cỏ sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4 Ω ; bóng đèn dây tóc Đ 1 có ghi số 12 V - 6 W, bóng đèn dây tóc Đ 2 loại 6 V – 4,5W. R b là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì
A. R b = 16 Ω.
B. không tồn tại R b .
C. R b = 10 Ω.
D. R b = 8 Ω
đáp án D
P d = U d I d ⇒ I d = P d U d I d 1 = 6 12 = 0 , 5 A ⇒ R d 1 = U d 1 I d 1 = 12 0 , 5 = 24 Ω I d 2 = 4 , 5 6 = 0 , 75 A ⇒ R d 2 = U d 2 I d 2 = 6 0 , 75 = 8 Ω
⇒ R b = U b I d 2 = U d 1 - U d 2 I d 2 = 12 - 6 0 , 75 = 8 Ω
+ Thử lại định luật Ôm
ξ = U + Ir = U d 1 + I d 1 + I d 2 r = 12 + 0 , 5 + 0 , 75 . 0 , 4 = 12 , 5 V
Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong 1 Ω. Hai bóng đèn giống nhau cùng có số ghi trên đèn là 3V – 0,75W. Cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Tính hiệu suất của bộ nguồn.
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
Hiệu suất của bộ nguồn: H = U E b = R N R N + r b = 6 6 + 2 = 75 %
Chọn A
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4; bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi số 12V – 6W, bóng đèn dây tóc Đ2 loại 6V- 4,5W; Rb là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì
A. Rb = 16.
B. không tồn tại Rb.
C. Rb = 10.
D. Rb = 8.