Quan sát hình ảnh và điền vào chỗ trống để hoàn thiện bảng dưới đây
Câu 4 : Quan sát hình ảnh và điền vào chỗ trống để hoàn thiện bảng dưới đây
tk
STT | Tên cây | Sự tạo thành cây mới | ||
Mọc từ phần nào của cây? | Phần đó thuộc cơ quan nào? | Trong điều kiện nào? | ||
1 | Cây rau má | Thân bò | Cơ quan sinh dưỡng | Có đất ẩm |
2 | Củ gừng | Thân rễ | Cơ quan sinh dưỡng | Nơi ẩm |
3 | Củ khoai lang | Rễ củ | Cơ quan sinh dưỡng | Nơi ẩm |
4 | Lá cây thuốc bỏng | Lá | Cơ quan sinh dưỡng | Nơi có đủ độ ẩm (đất, cát …) |
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng dưới.
Tay trái: Z X C V B
Tay phải: N M , . /
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | Z |
Ngón đeo nhẫn trái | X |
Ngón giữa trái | C |
Ngón trỏ trái | V, B |
Ngón trỏ phải | N, M |
Ngón giữa phải | , |
Ngón | . |
Ngón út phải | / |
Dùng các thuật ngữ thích hợp có trên hình đã quan sát, điền vào chỗ trống trong những câu dưới đây để hoàn chỉnh thông tin về cấu tạo (ngoài và trong) của đại não.
- Đại não của con người rất phát triển, che lấp cả não trung gian và não giữa.
- Bề mặt của đạo não được phủ một lớp chất xám thành vỏ não. Bề mặt của đai não có nhiều nếp gấp, đó là các khe và rãnh ....
- Các rãnh chia mỗi nửa đại não thành các thùy. Rãnh đỉnh ngăn các thùy đỉnh và thùy trán ; Rãnh thái dương ngăn cách thùy trán và thùy đỉnh với thùy thái dương.
- Dưới vỏ não là chất trắng, trong đó chứa các nhân nền.
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng số.
Tay trái: 1 2 3 4 5
Tay phải: 6 7 8 9 0
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | 1 |
Ngón đeo nhẫn trái | 2 |
Ngón giữa trái | 3 |
Ngón trỏ trái | 4, 5 |
Ngón trỏ phải | 6, 7 |
Ngón giữa phải | 8 |
Ngón đeo nhẫn phải | 9 |
Ngón út phải | 0 |
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng trên
Tay trái: Q W E R T
Tay phải: Y U I O P
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | Q |
Ngón đeo nhẫn trái | S |
Ngón giữa trái | E |
Ngón trỏ trái | R, T |
Ngón trỏ phải | Y, U |
Ngón giữa phải | K |
Ngón đeo nhẫn phải | O |
Ngón út phải | P |
Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh hình ảnh so sánh về cây bàng trong mỗi câu dưới đây:
a. Mùa xuân, lá bàng mới nảy trông như ngọn nến trong xanh.
b. Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ như những ngọn đuốc.
c. Cành bàng trụi lá trông giống như cánh tay gầy guộc trơ xương.
Quan sát từng hoa trong H.29.1 hoặc hoa đã mang đến lớp, tìm xem mỗi hoa có bộ phận sinh sản chủ yếu nào rồi đánh dấu x vào mục: các bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa trong bảng dưới đây:
- Căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa hãy chia các hoa đó thành hai nhóm và kể tên các hoa trong mỗi nhóm.
- Hãy chọn những từ thích hợp trong các từ hoa đơn tính, hoa đực, hoa lưỡng tính, hoa cái điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây.
- Từ tên gọi cuả các nhóm hoa đó hãy hoàn thiện nốt cột cuối cùng của bảng trên.
Hoa số mấy | Tên cây | Các bộ phận chủ yếu của hoa | Thuộc nhóm hoa nào? | |
---|---|---|---|---|
Nhị | Nhụy | |||
1 | Hoa dưa chuột | x | Hoa cái | |
2 | Hoa dưa chuột | x | Hoa đực | |
3 | Hoa cải | x | x | Hoa lưỡng tính |
4 | Hoa bưởi | x | x | Hoa lưỡng tính |
5 | Hoa liễu | x | Hoa đực | |
6 | Hoa liễu | x | Hoa cái | |
7 | Hoa cây khoai tây | x | x | Hoa lưỡng tính |
8 | Hoa táo tây | x | x | Hoa lưỡng tính |
- Nhóm hoa đầy đủ cả nhị và nhụy: Hoa cải, hoa bưởi, hoa cây khoai tây, hoa táo tây.
- Nhóm hoa chỉ có nhị hoặc nhụy: Hoa dưa chuột, hoa liễu.
- Căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa có thể chia hoa thành 2 nhóm chính:
1. Những hoa có đủ nhị và nhụy gọi là hoa lưỡng tính
2. Những hoa thiếu nhị hoặc nhụy gọi là hoa đơn tính
+ Hoa đơn tính chỉ có nhị gọi là hoa đực
+ Hoa đơn tính chi có nhụy gọi là hoa cái
Quan sát hình bên: Điền vào chỗ trống để hoàn thành sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Tiền Lê
trung ương:Vua
địa phương:lộ
nhớ tick cho mik nhé
Đây là hình ảnh “các kiểu gân lá”. Quan sát hình ảnh và điền vào chỗ trống
1. Lá gai có gân lá..........
2. Lá rẻ quạt có gân lá..........
3. Lá địa liền có gân lá..........
4. Lá ổi có gân lá..........
1. lá gai có gân hình mạng
2. lá rẻ quạt có gân lá song song
3. lá địa liền có gân lá hình cung
4. lá ổi có gân lá hình mạng