Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 3m 2 cm = ... cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 9m 3 cm = ... cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):4 m 7 cm = ... cm
Cho 3m 5 cm = ..............cm ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (...) là
A. 35
B. 350
C. 503
D. 305
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m 5dm= ……………dm b) 3m 7cm= ……………cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1m = … dm 2m = … dm
1m = … cm 3m = … dm
Phương pháp giải:
Nhẩm lại các đơn vị đo độ dài đã học, mối quan hệ giữa các đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
1m = 10dm 2m = 20dm
1m = 100cm 3m = 30dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 5dm = .....dm 1m 65cm = .....cm
3m 3dm = .....dm 5m 10cm = .....cm
2m 9dm = .....dm 2m 2cm = .....cm
6m 5dm = 65dm 1m 65cm = 165cm
3m 3dm = 33dm 5m 10cm = 510cm
2m 9dm = 29dm 2m 2cm = 202cm
Đề bài: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 5dm = .....dm. 1m 65cm = .....cm.
3m 3dm = .....dm. 5m 10cm = .....cm.
2m 9dm = .....dm. 2m 2cm = .....cm.
Trả lời:
6m 5dm = 65 dm. 1m 65cm = 165 cm.
3m 3dm = 33 dm. 5m 10cm = 510 cm.
2m 9dm = 29 dm. 2m 2cm = 202 cm.
Chúc bn học tốt.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5m 3dm = .....dm
9m 2dm = .....dm
8dm 1cm = .....cm
b) 7m 12cm = .....cm
4m 5cm = .....cm
3m 2dm = .....cm
a) 5m 3dm = 53dm
9m 2dm = 92dm
8dm 1cm = 81cm
b) 7m 12cm = 712cm
4m 5cm = 405cm
3m 2dm = 320cm
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : 315 cm = 3,15m
Cách làm ; 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15 cm
= \(3\frac{15}{100}m\)= 3,15 m
465 cm = .....m 702cm = ......m 93 cm = ....m 25 dm = .... m
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
4 m=....km 3 km 705 m=......km 12 km 68m =.....km 785m= ....km
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu ; 5,7=57dm
Cách làm : 5,7m=\(5\frac{7}{10}\)m = 5m 7 dm = 57dm
3,9m = ..... dm 1,36 m =......cm 2,93m=......cm 4,39 m =......cm
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : 315 cm = 3,15m
Cách làm ; 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15 cm
= \(3\frac{15}{100}m\)= 3,15 m
465 cm = .....m 702cm = ......m 93 cm = ....m 25 dm = .... m 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
4 m=....km 3 km 705 m=......km 12 km 68m =.....km 785m= ....km
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu ; 5,7=57dm
Cách làm : 5,7m=\(5\frac{7}{10}\)m = 5m 7 dm = 57dm
3,9m = ..... dm 1,36 m =......cm 2,93m=......cm 4,39 m =......cm
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : 315 cm = 3,15m
Cách làm ; 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15 cm
= \(3\frac{15}{100}m\)= 3,15 m
465 cm = .....m 702cm = ......m 93 cm = ....m 25 dm = .... m
mình làm được nhưng mất khoảng 1 đến 2 tiếng nên mình ko làm đâu.
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
42,34 m
562,9 dm
6,02 m
4,352 km
8620 cm
563,08 hm
340,1 cm
0,352 km