Điền các từ trong ngoặc vào chỗ trống: (trắng hồng, trắng tinh, trắng phau, trắng muốt)
Câu 4. Hãy điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp: trắng nõn, trắng bệch, trắng tinh, trắng
hồng, trắng ngần, trắng đục, trắng trẻo, trắng xóa, trắng bạc, trắng muốt, trắng phau, trắng
bóng.
Tuyết rơi ………......……… một màu
Vườn chim chiều xế ……………… cánh cò
Da ……………. người ốm o
Bé khỏe đôi má non tơ ………………
Sợi len ……………. như bông
Làn mây ……………….bồng bềnh trời xanh
…………….. đồng muối nắng hanh
Ngó sen ở dưới bùn tanh ……………..
Lay ơn …………….. tuyệt trần
Sương mù ………………không gian nhạt nhòa
Gạch men …………….. nền nhà
Trẻ em ……………hiền hòa dễ thương.
Tuyết rơi ……….....trắng xoá.……… một màu
Vườn chim chiều xế ………trắng phau……… cánh cò
Da ……trắng bệch………. người ốm o
Bé khỏe đôi má non tơ …trắng hồng……………
Sợi len ……trắng muốt………. như bông
Làn mây …………trắng bạc…….bồng bềnh trời xanh
…………trắng tình….. đồng muối nắng hanh
Ngó sen ở dưới bùn tanh trắng ngần ……………..
Lay ơn ……………trắng nõn.. tuyệt trần
Sương mù ……trắng đục…………không gian nhạt nhòa
Gạch men …………….. nền nhà
Trẻ em …trắng trẻo…………hiền hòa dễ thương.
Tuyết rơi ………trắng xóa......……… một màu
Vườn chim chiều xế ……trắng phau………… cánh cò
Da …trắng bệch…………. người ốm o
Bé khỏe đôi má non tơ ……trắng hồng…………
Sợi len ……trắng muốt………. như bông
Làn mây ……trắng đục………….bồng bềnh trời xanh
……Trắng tinh……….. đồng muối nắng hanh
Ngó sen ở dưới bùn tanh ……trắng ngần………..
Lay ơn ……trắng bạc……….. tuyệt trần
Sương mù ………trắng xóa………không gian nhạt nhòa
Gạch men ………trắng bóng…….. nền nhà
Trẻ em ……trắng trẻo………hiền hòa dễ thương.
Tuyết rơi ……….....trắng xoá.……… một màu
Vườn chim chiều xế ………trắng phau……… cánh cò
Da ……trắng bệch………. người ốm o
Bé khỏe đôi má non tơ …trắng hồng……………
Sợi len ……trắng muốt………. như bông
Làn mây …………trắng bạc…….bồng bềnh trời xanh
…………trắng tình….. đồng muối nắng hanh
Ngó sen ở dưới bùn tanh trắng ngần ……………..
Lay ơn ……………trắng nõn.. tuyệt trần
Sương mù ……trắng đục…………không gian nhạt nhòa
Gạch men …………….. nền nhà
Trẻ em …trắng trẻo…………hiền hòa dễ thương.
Bài 4. Chọn tính từ chỉ màu trắng thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ chấm: trắng phau, trắng muốt, trắng ngần, trắng nõn, trắng xóa, trắng tinh. a. Bông hoa huệ ……………. d. Đàn cò …………………… b. Hoa ban nở ……………… e. Nước da …………………. c. Hạt gạo …………………. g. Quyển vở…………………
trắng muốt , trắng tinh , trắng nõn , trắng ngần , trắng phau, trắng xóa
điền vào chỗ trống các từ sau : trắng ngần, trắng tinh, trắng muốt, trắng phau ,trắng bệch, trắng xóa vào các câu sau:
bông hoa lay ơn .......
những trang vở.........
xế chiều, khu vườn...............như cánh cò bay về
tuyết rơi..................một màu
da..............,người ốm
hạt gạo.......................
bông hoa lay ơn trắng trắng bệch
những trang vở trắng tinh
xế chiều,khu vườn trắng phau như có cò bay về
tuyết rơi trắng xóa 1 màu
da trắng bệch người ốm
hạt gạo trắng tinh
bông hoa lay ơn "trắng muốt"
những trang vở "trắng tinh"
xế chiều, khu vườn "trắng phau" như cánh cò bay về
truyết rơi "trắng xóa" một màu
da "trắng bệch", người ốm
hạt gạo "trắng tinh"
(theo mk hoi nên câu nào sai thì mk xl nha) - chúc bn hok tốt ;3
Điền các tính từ chỉ mức độ của từ trắng ( trắng tinh, trắng phau, trắng bóng, trắng hồng) vào chỗ chấm trong các câu sau : a. Hàm răng…………………………. của bạn ấy đều tăm tắp. b. Những trang giấy………………………như động viên em học giỏi hơn. c. Nước da của cô ấy…………………………………. và mịn màng. d. Chiếc áo được giặt ………………………………….như còn mới. e. Những cánh cò ……………………………..đang bay lượn trên cánh đồng.
a)trắng bóng
b)trắng tinh
c)trắng hồng
d)trắng phau
e)trắng phau
a)trắng tinh
b)trắng phau
c)trắng hồng
d)trắng tinh
e)trắng phau
Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a) (chở, trò) ... chuyện, che ...
(trắng, chăm) ... tinh, ... chỉ
b) (gổ, gỗ) cây ..., gây ...
(mỡ, mở) màu ..., cửa ...
Trả lời:
a) trò chuyện, che chở
trắng tinh, chăm chỉ
b) cây gỗ, gây gổ
màu mỡ, cửa mở
Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp: (1,0 điểm) (Tuần 22, Bài Mở rộng vốn từ: Cái đẹp)
a. Chú Ngựa Trắng có bộ lông vô cùng … (mềm mại, diễm lệ).
b. Ngựa Trắng … (rạng rỡ, hớn hở) vì được đi khám phá khu rừng cùng Đại Bàng núi.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm, chọn đúng 2 câu: 1 điểm, đúng 1 câu: 0,5 điểm, không đúng câu nào: 0 điểm
a) mềm mại
b) hớn hở
Bài 2: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (gạch chân) trong các câu sau :
a. ...." Những khuôn mặt trắng bệch , những bước chân nặng như đeo đá ."
b. Bông hoa huệ trắng muốt .
c. Đàn cò trắng phau .
d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng
a. trắng bệch: trắng nhợt, trắng vì phai màu
b. trắng muốt: trắng và mịn, trông đẹp
c. trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác.
d. trắng xóa: trắng mờ đục.
Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau:
a) " ... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá. "
b) Bông hoa huệ trắng muốt.
c) Hạt gạo trắng ngần.
d) Đàn cò trắng phau.
e) Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
Trả lời:
Theo mình:
a) Trắng bệch là màu trắng rất nhợt nhạt, không có hồn.
b) Trắng muốt là màu trắng mịn màng, trông đẹp.
c) Trắng phau là trắng hoàn toàn, không có lấy một vết nào của màu khác.
d) Trắng xóa là trắng đều khắp trên một diện rất rộng.
~ Học tốt nha bạn ~
Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau:
a) " ... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá. "
b) Bông hoa huệ trắng muốt.
c) Hạt gạo trắng ngần.
d) Đàn cò trắng phau.
e) Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
a) Trắng bệch: trắng nhợt, trắng bị phai màu
b) Trắng muốt: trắng mịn màng ( trông đẹp )
c) Trắng ngần: trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ
d) Trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác
e) Trắng xóa: trắng đều trên một diện tích rất rộng
a) Trắng bệch: trắng nhợt, trắng bị phai màu
b) Trắng muốt: trắng mịn màng ( trông đẹp )
c) Trắng ngần: trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ
d) Trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác
e) Trắng xóa: trắng đều trên một diện tích rất rộng