Giải nghĩa một số trong các số các từ ngữ vừa thống kê ở tập 2. Đặt câu với từ ngữ ấy
Giải nghĩa một số trong các số các từ ngữ vừa thống kê ở tập 2. Đặt câu với từ ngữ ấy
Lạc quan: có cách nhìn, thái độ tin tưởng vào tương lai tốt đẹp
Chú em có cái nhìn rất lạc quan.
Giải nghĩa một trong số các từ em vừa thống kê ở bài tập trên. Đặt câu với từ ấy.
- Giải nghĩa từ : ..................................
- Đặt câu : .......................................
- Giải nghĩa từ : lạc quan, có cách nhìn, thái độ tin tưởng vào tương lai tốt đẹp.
- Đặt câu : Chú em có cái nhìn rất lạc quan.
BÀI TẬP
1. Liệt kê các trạng ngữ đã học, đặt câu với mỗi trạng ngữ.
2. Tìm 5 từ láy. Đặt câu với 5 từ láy vừa tìm được.
Các bạn giúp mình nhé!!!!!!!!
Đặt câu với mỗi từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 2 (Mỗi từ ngữ đặt một câu.)
Đỏ: ........................................
Cao: ..........................................
Vui: ..........................................
Đỏ: Trái ớt đỏ chon chót.
Cao: Mùa thu, bầu trời xanh trong và cao vời vợi.
Vui: Tết đến, trẻ em là những người vui nhất.
chiếc váy màu đỏ thật đẹp
ngoài cửa sổ ,những chú chim đang bay cao vút
hôm nay em được điểm 10 môn toán nên mẹ em rất vui
nhớ like chomik nhé
Hãy giải thích nghĩa của từ “mập mạp” và thành ngữ “hồn xiêu phách lạc” trong văn bản trên. Đặt một câu với thành ngữ vừa giải nghĩa.
Hãy giải thích nghĩa của từ “mập mạp” và thành ngữ “hồn xiêu phách lạc” trong văn bản trên. Đặt một câu với thành ngữ vừa giải nghĩa.
Hãy giải thích nghĩa của từ “mập mạp” và thành ngữ “hồn xiêu phách lạc” trong văn bản trên. Đặt một câu với thành ngữ vừa giải nghĩa.
Bài 1 : Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây .
Đặt 2 câu với các tự vừa tìm được.
( xinh ; học tập ; cần cù ; khiêng )
Bài 2 : Đặt câu với các yêu cầu sau
a , Có danh từ làm chủ ngữ trong câu .
b , Có danh từ tham gia bộ phận vị ngữ trong câu .
Bài 1 :
xinh <=> đẹp
học tập <=> học hành
cần cù <=> siêng năng
khiêng <=> vác
ĐẶT CÂU : tôi học hành rất siêng năng
: mẹ của tôi rất đẹp
Bài 2 :
â) gấu bắc cực là loài thú ăn thịt lớn nhất trên cạn (danh từ : gấu bắc cực )
b) ước mơ của tôi là trở thành một hoàng đế ( danh từ : hoàng đế )
OK CHÚC BẠN HỌC TỐT
xinh=đẹp
học tập=học hành
cần cù=chăm chỉ
khiêng=vác
nếu chúng ta cố gáng học hành thì sẽ thi tốt
bạn gái lớp em rất đẹp
Trả lời :
Bai 1:
- xinh : đẹp
- học tập : học hành
- cần cù : siêng năng
- khiêng : mang
_ cô ấy thật đẹp
_ bác nông dân rất siêng năng
bai 2
a, Bố em tỉa cây ngoài vườn
b, chúng tôi quét lớp rất sạch
Từ ngữ nào dưới đây có nghĩa giống với từ ước mơ? Đặt câu với 2 trong số các từ tìm được.
Đồng nghĩa với từ ước mơ: ao ước, hoài bão, mong ước, khát vọng
Đặt câu:
Mong ước lớn nhất của tôi hiện tại là về kịp gặp ông nội lần cuối.
Tuổi 20 tôi đến đây mang theo nhiều khát vọng thanh xuân.