Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8 . 10 - 4 T . Từ thông qua hình vuông đó bằng 10 - 6 W b . Góc hợp bởi giữa véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến của hình vuông đó là
A. 30 °
B. 45 °
C. 0 °
D. 60 °
Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8 . 10 - 4 T . Từ thông qua hình vuông đó bằng 10 - 6 W b . Tính góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và Vectơ pháp tuyến của hình vuông đó
A. α = 0 ° .
B. α = 30 ° .
C. α = 60 ° .
D. α = 90 ° .
Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T. Mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 30 ° . Từ thông qua khung dây bằng
A. 3 2 10 - 3 Wb
B. 10 - 3 Wb
C. 10 3 Wb
D. 3 . 10 - 3 2 Wb
Đáp án B
Mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 30 ° nên ta có α = 60 °
Từ thông qua khung dây có giá trị:
Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8 . 10 - 4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10 - 6 Wb. Tính góc hợp giữa véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó.
Ta có: ϕ = BScos α
=> cos α = ϕ BS = 10 - 6 8 . 10 - 4 ( 5 . 10 - 2 ) 2 = 1 2
=> a = 600.
Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng hình tam giác vuông ABC như hình vẽ. Đặt khung dây vào trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ β → song song với cạnh AC. Coi khung dây nằm cố định trong mặt phẵng hình vẽ. Cho AB = 8 cm, AC = 6 cm, B = 5. 10 - 3 T, I = 5 A. Tính lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây.
Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng hình tam giác vuông ABC như hình vẽ.
Đặt khung dây vào trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → song song với cạnh AC. Coi khung dây nằm cố định trong mặt phẳng hình vẽ. Cho AB = 8 cm, AC = 6 cm, B = 5 . 10 - 3 T , I = 5 A. Tính lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây.
Lực từ tác dụng lên cạnh AC là F A C → = 0 → vì AB song song với B → .
Lực từ tác dụng lên cạnh AB là F A B → có điểm đặt tại trung điểm của AB, có phương vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, hướng từ ngoài vào như hình vẽ.
Có độ lớn: F A B = I . B . A B = 2 . 10 - 3 N .
Lực từ tác dụng lên cạnh BC là F B C → có điểm đặt tại trung điểm của BC, có phương vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, hướng từ trong ra và có độ lớn: F B C = I . B . B C . sin α = I . B . B C . A B B C = 2 . 10 - 3 N .
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5. 10 - 4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30 0 . Từ thông qua khung dây dẫn đó là:
A. 3. 10 - 3 (Wb).
B. 3. 10 - 5 (Wb).
C. 3. 10 - 7 (Wb).
D. 6. 10 - 7 (Wb).
Chọn C
Hướng dẫn: Áp dụng công thức Ф = BS.cosα
Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
A. 0 (Nm)
B. 0,016 (Nm)
C. 0,16 (Nm)
D. 1,6 (Nm)
Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
A. 0 (Nm)
B. 0,016 (Nm)
C. 0,16 (Nm)
D. 1,6 (Nm)
Chọn: C
Hướng dẫn: Áp dụng công thức M = N.I.B.S
Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
A. 0 (Nm)
B. 0,016 (Nm)
C. 0,16 (Nm)
D. 1,6 (Nm)
Chọn: C
Áp dụng công thức M = N.I.B.S