Match column A with column B
Match the column A with column B
Đáp án:
1 – f |
2 – b |
3 – a |
4 – d |
5 – c |
6 – e |
7 – h |
8 – g |
II. Match column A with column B as appropriate. *
Match a sentence in column A with a sentence in column B
Đáp án:
1-b (– Bạn cảm thấy thế nào? – Tôi thấy vui.)
2-d (– Môn thể thao ưa thích của bạn là gì? – Đó là bóng đá.)
3-a (– Bạn cần bao nhiêu thịt? – 2 cân.)
4-c (– Có phải Hà Nội nhỏ hơn thành phố Hồ Chí Minh? – Đúng vậy.)
Match a word in column A with it definition in column B
1 - J (sáng tạo) 2 - B (tử tế) 3 - D (thông minh) 4 - I (tò mò) 5 - C (tẻ nhạt)
6 - G (ngại ngùng) 7 - E (tự tin) 8 - H (chăm chỉ) 9 - F (độc lập)
10 - A (kiên nhẫn)
Match the questions in column A with the answers in column B.
Đáp án:
1 – d |
2 – e |
3 – c |
4 – f |
5 – a |
6 – b |
Match the phrases in column A with the nouns in column B.
Đáp án:
1 - b 2 - e 3 - d 4 - c 5 - a
Match the sentence in column A with the correct response in column B.
Đáp án là:
1. B
2. C
3. A
4. E
5. D
6. F
Match the problem in Column A with the appropriate advice in Column B.
1 J
2 A
3 F
4 D
5 C
6 G
7 E
8 B
9 I
10 H
Match the problem in Column A with the appropriate advice in Column B
1 J
2 A
3 F
4 D
5 C
6 G
7 E
8 B
9 I
10 H