Tính nhẩm:
40 , 18 × 0 , 1 =
614 , 9 × 0 , 1 =
53 , 62 × 0 , 01 =
2567 , 3 × 0 , 001 =
a) Đọc nội dung sau và thảo luận với bạn:
Nhận xét: Trong một phép chia, số chia luôn phải khác 0.
b) Tính nhẩm:
0 : 7 0 : 9 | 0 : 5 0 : 4 | 0 : 10 0 : 1 |
c) Tìm phép tính sai rồi sửa lại cho đúng:
8 : 8 = 1 8 : 1 = 1 | 0 × 2 = 0 2 : 0 = 0 | 3 × 0 = 0 3 : 0 = 0 |
a) Học sinh thực hành.
b)
0 : 7 = 0 0 : 9 = 0 | 0 : 5 = 0 0 : 4 = 0 | 0 : 10 = 0 0 : 1 = 0 |
c) Các phép tính sai là:
8 : 1 = 1. Sửa: 8 : 1 = 8.
2 : 0 = 0. Sửa: 0 : 2 = 0.
3 : 0 = 0. Sửa: 0 : 3 = 0.
Tính nhẩm:
4 × 3 = ... | 32 : 4 = ... | 0 × 5 : 4 = ... |
5 × 9 = ... | 18 : 3 = ... | 1 × 2 : 2 = ... |
3 × 7 = ... | 20 : 2 = ... | 0 : 4 : 3 = ... |
2 × 8 = ... | 35 : 5 = ... | 3 : 3 × 4 = ... |
Phương pháp giải:
- Nhẩm lại bảng nhân và chia trong phạm vi đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
- Biểu thức có phép tính nhân và chia thì thực hiện phép tính từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
x
4 × 3 = 12 | 32 : 4 = 8 | 0 × 5 : 4 = 0 |
5 × 9 = 45 | 18 : 3 = 6 | 1 × 2 : 2 = 1 |
3 × 7 = 21 | 20 : 2 = 10 | 0 : 4 : 3 = 0 |
2 × 8 = 16 | 35 : 5 = 7 | 3 : 3 × 4 = 4 |
Tính nhẩm
b)
62 + 3 = 85 - 1 = 84 + 1 =
41 + 1 = 68 - 2 = 85 - 1 =
28 + 0 = 29 - 3 = 85 - 84 =
- Cộng, trừ các số tròn chục : Cộng, trừ các chữ số hàng chục rồi viết thêm một chữ 0 vào tận cùng kết quả vừa tìm được.
- Tính nhẩm cộng, trừ các số có hai chữ số với số có một chữ số.
b)
62 + 3 = 65 85 - 1 = 84 84 + 1 = 85
41 + 1 = 42 68 - 2 = 66 85 - 1 = 84
28 + 0 = 28 29 - 3 = 26 85 - 84 = 1
62+3=65 85-1=84 84+1=85
41+1=42 68-2=66 85-1=84
28+0=28 29-3=26 85-84=1
Tính nhẩm:
15 + 1 = 10 + 2 = 14 + 3 = 13 + 5 =
18 + 1 = 12 + 0 = 13 + 4 = 15 + 3 =
15 + 1 = 16 10 + 2 = 12 14 + 3 = 17 13 + 5 = 18
18 + 1 = 19 12 + 0 = 12 13 + 4 = 17 15 + 3 = 18
15+1=16 10+2=12 14+3=17 13+5=18 18+1=19 12+0=12 13+4=17 15+3=18
Tính nhẩm :
2 × 3 = ... 4 × 8 = ...
12 : 2 = ... 27 : 3 = ...
4 × 7 = ... 5 × 6 = ...
36 : 4 = ... 18 : 2 = ...
3 × 1 = ... 4 × 3 = ...
0 : 5 = ... 3 × 4 = ...
1 × 8 = ... 12 : 4 = ...
0 : 3 = ... 12 : 3 = ...
Phương pháp giải:
Nhẩm lại bảng nhân, chia đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
2 × 3 = 6 4 × 8 = 32
12 : 2 = 6 27 : 3 = 9
4 × 7 = 28 5 × 6 = 30
36 : 4 = 9 18 : 2 = 9
3 × 1 = 3 4 × 3 = 12
0 : 5 = 0 3 × 4 = 12
1 × 8 = 8 12 : 4 = 3
0 : 3 = 0 12 : 3 = 4
Tính nhanh nếu có thể
a) 3 . 5 mũ 2 - 64 : 2 mũ 3
b) 53 . 18 + 2 . 9 . 78 - 18 . 40
c) 78 : { 390 : [ 410 - ( 340 + 15 . 4 ) ] } +2019 mũ 0
a)3.52-64:23
=3.25-64:8
=75-8
=67
b)53.18+2.9.78-18.40
=18.(53+2.9.78-40)
=18..(53+1404-40)
=18.1417
=25506
c)78:{390:[410-(340+15.4)]}+20190
=78:{390:[410-(340+60)]}+1
=78:{390:[410-400]}+1
=78:{390:10}+1
=78:39+1
=2+1
=3
Cho mk 1 tk nha
b, 53.18+2.9.78-18.40
=53.18+18.78-18.40
=18.(53+78-40)
=18.91
=1638
Tính nhẩm :
a)
0 × 2 = .... 0 × 5 = ....
2 × 0 = .... 5 × 0 = ....
3 × 0 = .... 1 × 0 = ....
0 × 3 = .... 0 × 1 = ....
b)
0 : 5 = .... 0 : 4 = ....
0 : 3 = .... 0 : 1 = ....
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức :
- Một số nhân với 0 hoặc ngược lại thì tích luôn bằng 0.
- Số 0 chia cho bất kì số nào thì thương cũng bằng 0.
Lời giải chi tiết:
a)
0 × 2 = 0 0 × 5 = 0
2 × 0 = 0 5 × 0 = 0
3 × 0 = 0 1 × 0 = 0
0 × 3 = 0 0 × 1 = 0
b)
0 : 5 = 0 0 : 4 = 0
0 : 3 = 0 0 : 1 = 0
Tính nhẩm :
9 x 1 =
9 x 5 =
9 x 4 =
9 x 10 =
9 x 2 =
9 x 7 =
9 x 8 =
9 x 0 =
9 x 3 =
9 x 9 =
9 x 6 =
0 x 9 =
9 x 1 = 9
9 x 5 = 45
9 x 4 = 32
9 x 10 = 90
9 x 2 = 18
9 x 7 = 63
9 x 8 = 72
9 x 0 = 0
9 x 3 = 27
9 x 9 = 81
9 x 6 = 54
0 x 9 = 0
= 9 = 45 = 36
dễ mà bạn gì ơi
Tính nhẩm :
9 x 4 =
9 x 2 =
9 x 5 =
9 x 10 =
9 x 1 =
9 x 7 =
9 x 8 =
0 x 9 =
9 x 3 =
9 x 6 =
9 x 9 =
9 x 0 =
9 x 4 = 36
9 x 2 = 18
9 x 5 = 40
9 x 10 = 90
9 x 1 = 9
9 x 7 = 63
9 x 8 = 72
0 x 9 = 0
9 x 3 = 27
9 x 6 = 54
9 x 9 = 81
9 x 0 = 0
Tính nhẩm:
4 × 1 = ..... | 0 × 1 = ..... | 5 + 1 = ..... |
4 : 1 = ..... | 1 × 0 = ..... | 5-1 = ..... |
1 × 1 = ..... | 0 : 1 = ..... | 5 × 1 = ..... |
1 : 1 = ..... | 0 : 2 = ..... | 5 : 1 = ..... |
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức vừa học về số 0, số 1 trong phép nhân và phép chia rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
4 × 1 = 4 | 0 × 1 = 0 | 5 + 1 = 6 |
4 : 1 = 4 | 1 × 0 = 0 | 5 - 1 = 4 |
1 × 1 = 1 | 0 : 1 = 0 | 5 × 1 = 5 |
1 : 1 = 1 | 0 : 2 = 0 | 5 : 1 = 5 |