Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết π và vòng là:
2 x - y + t + 2 2
B. 2x-y +t+2.
2 x - y - t + 2 2
2 x - y + z + t + 2 2
Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết p và vòng là
A. (2x-y + t +2)/2.
B. (2x-y + t +2).
C. (2x-y - t +2)/2.
D. (2x-y + z + t +2)/2.
Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết p và vòng là
A. (2x-y - t+2)/2
B. (2x-y + t+2)/2
C. (2x-y + t+2).
D. (2x-y + z + t+2)/2.
Tổng số liên kết π và vòng ứng với công thức C5H9O2Cl là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Tổng số liên kết π và vòng ứng với công thức C5H12O2 là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Tổng số liên kết π và vòng trong phân tử axit benzoic là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Tổng số liên kết π và vòng trong phân từ axit benzoic là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là CxHyO2. Biết trong X có tổng số liên kết σ là 20. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là CxHy-4O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Este Y mạch hở, có công thức phân tử là C5HnO2. Biết tổng số liên kết pi (π) trong một phân tử Y bằng 3. Giá trị của n là
A. 10
B. 8
C. 6
D. 4
Chọn đáp án C
Dựa vào công thức tổng quát của este đơn chức là CnH2n + 2 – 2πO2.
||→ có phương trình số H = n = 2 × 5 + 2 – 2 × 3 = 6.
Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết π trong phân tử. X tác dụng với N a H C O 3 (dư) sinh ra khí C O 2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A . C n H 2 n - 1 C O O H n ≥ 2
B . C n H 2 n C O O H 2 n ≥ 0
C . C n H 2 n + 1 C O O H n ≥ 0
D . C n H 2 n - 2 C O O H 2 n ≥ 2