Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CH 3 CHO → HCN X → H 2 O Y .
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. CH 3 CH OH CN , CH 3 CH OH COOH
B. CH 3 CN , CH 3 COOH
C. OHCCH 2 CN , HOCCH 2 COOH
D. CH 3 CH 2 CN , CH 3 CH 2 COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là
A. Ca3P2.
B. PH3.
C. P2O5.
D. P
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozo →X →Y → Metyl axetat. Các chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. CH3COOH, CH3OH
B. HCHO,CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH
D. C2H4, CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → t ∘ , c h â n k h ô n g Y → H C l Z → T X
Cho các chất: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là
A. 2
B. 1.
C. 3
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → t ° , c h â n k h ô n g Y → + H C L Z → + T X . Cho các chất: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → t ∘ , c h â n k h ô n g Y → + H C l Z → + T X
Cho các chất: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là
A. 3
B. 4.
C. 1
D. 2.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → t o , chan khong Y → + HCl Z → + T X
Cho các chất: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Xenlulozo → + H 2 O , H + , t ° X → men rượu Y → men giấm Z → C 2 H 2 , xt T
Tên gọi của T là
A. vinyl acrylat
B. etyl axetat
C. metyl axetat
D. vinyl axetat
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
X → t 0 , c h â n k h ô n g Y → + H C l Z → + T X
Cho các chất : Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa: X e n l u l o z ơ → t ° + H 2 O , H + X → + D u n g d ị c h A g N O 3 / N H 3 Y → + D u n g d ị c h H C l Z . Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic
B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic
C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic
D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic
Cho sơ đồ chuyển hóa sau X, Y, Z, T lần lượt là
A. CaC2, C2H2, C2H4, CO2.
B. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2.
C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2.
D. P, Ca3P2, PH3, P2O5
X = P; Y = Ca3P2; Z = PH3; T = P2O5.
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C → 1200 o C lò điện 3CaSiO3 + 2P (trắng) + 5CO
2P + 3Ca → t o Ca3P2
Ca3P2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2PH3.
2PH3 + 4O2 → t o P2O5 + 3H2O.
Đáp án D