Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 ( x + 1 ) - 1
A. D = ( - ∞ ; 1 ]
B. D = ( 3 ; + ∞ )
C. D = [ 1 ; + ∞ )
D. D = R \ { 3 }
Tìm tập xác định D của hàm số y = l o g ( x 2 - x - 2 ) (1)
Tìm tập xác định của hàm số y = log ( x 2 - x - 2 ) ( 1 )
A . ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
B . ( - ∞ ; 2 )
C . ( 1 ; + ∞ )
D . ( - 1 ; 1 )
Chọn A
Điều kiện xác định:
Vậy tập xác định của hàm số (1) là
Tìm tập xác định D của hàm số y = log ( x 3 - 3 x + 2 )
A. D = (-2; 1)
B. D = ( - 2 ; + ∞ )
C. D = ( 1 ; + ∞ )
D. D = ( - 2 ; + ∞ ) \ { 1 }
Tìm tập xác định của hàm số y = log x 2 - x - 2
A. - ∞ ; 2
B. 1 ; + ∞
C. - ∞ ; - 1 ∪ 2 ; + ∞
D. - 1 ; 1
Tìm tập xác định của hàm số y = log ( x 2 - x - 2 )
A. ( - ∞ ; - 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
B. ( - ∞ ; 2 )
C. ( 1 ; + ∞ )
D. (-1; 1)
Tìm tập xác định của hàm số y=log ( x2-x-2)
Tìm tập xác định D của hàm số y = -log(2x- x 2 ).
A . D = 0 ; 1 2
B . D = ( 0 ; 2 )
C . D = [ 0 ; 2 ]
D . D = 0 ; 1 2
Chọn B
Xét hàm số y = -log(2x- x 2 )
Điều kiện xác định
Tập xác định D = (0;2)
Tìm tập xác định D của hàm số y = - log ( 2 x - x 2 )
A. D = ( 0 ; 1 2 )
B. D = (0; 2)
C. D = [ 0 ; 2 ]
C. D = [ 0 ; 1 2 ]
Tìm tập xác định của các hàm số:
a) \(y = 12{}^x\)
b) \(y = {\log _5}(2x - 3)\)
c) \(y = {\log _{\frac{1}{5}}}\left( { - {x^2} + 4} \right)\)
\(a,D=R\\ b,2x-3>0\\ \Rightarrow x>\dfrac{3}{2}\\ \Rightarrow D=(\dfrac{3}{2};+\infty)\\ c,-x^2+4>0\\ \Rightarrow x^2< 4\\ \Leftrightarrow-2< x< 2\\ \Rightarrow D=\left(-2;2\right)\)
Tìm tập xác định của hàm số y = log - 2 x 2 + 5 x - 2
A. 1 2 ; 2
B. ( - ∞ ; 1 2 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
C. - ∞ ; 1 2 ∪ 2 , + ∞
D. 1 2 ; 2