Số thích hợp điền vào chỗ chấm 911 = 900 + ….. + 1
A. 100
B. 10
C. 11
D. 1
Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 400 … 404
b) 42 + 100 … 124
c) 521 = 521
d) 120 – 20 … 100 + 1
e) 378 … 387 c) 521 … 521
g) 945 … 900 + 45
a) 400 < 404
b) 42 + 100 >124
c) 521 = 521
d) 120 – 20 < 100 + 1
e) 378 < 387
g) 945 = 900 + 45
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Câu 1:
a. $5\frac{1}{10}=5+\frac{1}{10}> 5=\frac{55}{11}> \frac{51}{11}$
Vậy dấu cần điền là >
b.
$\frac{3}{10}=\frac{6}{20}< \frac{6}{11}$
Câu 2:
a. $7m9mm = 7009mm$
$6ha15dam^2=6,15ha$
Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm:
398…400
911…889
245…254
567…500+60+5
329…300+20+9
1000…900+90+8
398 < 400
911 > 889
245 < 254
567 > 500+60+5
329 = 300+20+9
1000 > 900+90+8
đúng nhé
398 < 400
911 > 889
245 < 254
567 > 500 + 60 + 5
329 = 300 + 20 + 9
1000 > 900 + 90 + 8
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8,25=8+.....
A. \(\dfrac{1}{4}\)
B. \(\dfrac{1}{100}\)
C. \(\dfrac{1}{25}\)
D. \(\dfrac{1}{10}\)
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm : c ) 5 7 . . . 9 11
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6m2 40cm2 + 29990cm2 = ……… m2 30cm2
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) − 12 17 < … 17 < … 17 < … 17 < − 8 17
b) 5 11 < … 11 < … 11 < … 11 < 9 11
a) − 12 17 < − 11 17 < − 10 17 < − 9 17 < − 8 17
b) 5 11 < 6 11 < 7 11 < 8 11 < 9 11
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cứ cách …năm là có một năm nhuận:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 10 phút = … phút:
A. 150 phút B. 170 phút C. 180 phút D. 190 phút
Câu 3: Một chiếc máy khâu được phát minh vào năm 1890. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XVIII B.Thế kì XX C. Thế kỉ XIX D.Thế kỉ XXI
Câu 4: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 168 phút = … giờ
A. 2,6 giờ B. 2,4 giờ C. 2 giờ D. 2,8 giờ
Câu 5: Ngày 23 tháng 7 năm 2017 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 23 tháng 7 năm 2020 là thứ mấy?
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật