Phân số “ Một phần năm” được viết là
A. 1/5
B. 5/1
C. 5/5
1. Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:
A. 4/3 | B.3/4 | C.4/7 |
2.Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là:
A.52/84 | B.25/84 | C. 52/80 |
3. Phân số bằng là :
A. 1/12 | B. 2/3 | C. 2/4 |
4. Trong các phân số sau phân số tối giản là:
A. | B. | C. |
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2m2 25cm2 = … cm2
A. 20025 | B. 225 | C. 27 |
6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1 giờ 15 phút = ...... phút
A. 75 | B. 16 | C. 115 |
7. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2 tấn 3kg = ………….kg
A. 23 | B. 2300 | C. 2003 |
8. Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
A. 25/100 | B. 15/60 | C.1/60 |
9. Hình bình hành có độ dài đáy là 20 cm,chiều cao bằng độ dài đáy. Diện tích của hình bình hành là …….. cm2
A. 100 | B. 4 | C. 20 |
10. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 8cm , đường chéo thứ 2 hơn đường chéo thứ nhất 2cm. Diện tích hình thoi là ………cm2
A. 20 | B. 40 | C. 96 |
11. Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 1/12;5/12;14/13 | B. 5/12;1/12;14/13 | C. 1/12;14/13;5/12 |
Giúp mình đi 4h mình nộp bài rùi
bn nào giúp mình mình tick cho bn ấy
Một năm được viết là A = abcc. Tìm A chia hết cho 5 và a, b, c ∈ tập hợp những số sau {1, 5, 9}
Câu 1. a Chữ số 5 trong số thập phân 123,045 thuộc hàng nào?
b 0.7% được viết dưới dạng phân số thập phân?
Câu 2. a Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là?
b Ngày 15 thngs 5 năm 2018 là thứ ba. Vậy ngày 15 tháng 5 năm 2020 là thứ
Câu 3. a Một cái hộp hình lập phương có cạnh là 5cm. Vậy thể tích của cái hộp đó là
b Tỉ số phần trăm của 3.2 và 4 là
Câu 4. Lớp 5A có 35 học sinh. Số học sinh nam bằng 3/4 số học sinh nữ. Vậy số học sinh nữ của lớp 5A là
Câu 5. Nối cặp phép tính có kết quả bằng nhau
7.5 : 0.1 75 : 0.5 125 x 4 125 : 0.25
75 x2 7.5 x 10 125 : 0.125 125 x 8
Câu 5:
7,5: 0,1 nối với 7,5 x 10
75: 0,5 nối với 75 x 2
125 x 4 nối với 125: 0,25
125:0,125 nối với 125 x 8
Câu 4:
Tổng số phần bằng nhau:
4+3=7(phần)
Số học sinh nữa của lớp 5A:
35:7 x 4= 20(học sinh)
Đáp số: 20 học sinh
Phần 1 Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm
Bài 1 a,Số thập phân nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau ở ca phần nguyên và phần thập phân viết được từ năm chữ số 0,1,2,3,4 là...........
b,Số thập phân lớn nhất có 4 chữ số khác nhau ở cả hai phần nguyên và phần thập phân viết được từ năm chữ số 0,1,2,3,4 là.............
Bài 2 a, Số thập phân nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập phân và hai chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6 là.......................
b,Số thập phân lớn nhất nhất có 4 chư số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập phân và hai chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6 là..................................
Bài 3 a, Số thập phân nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập thập phân và ba chữ số ở phần nguyên viết được từ 4 chữ số 0,2,4,6,8 là........................
b,Số thập phân lớn nhất có 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phân thập phân và ba chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6,8 là.........................
Bài 4 Một đơn vị bộ đội chuẩn bị gạo cho 120 người ăn trong 20 ngày sau khi ăn được 5 ngày đơn vị có 30 người chuyển đến hỏi đơn vị đó ăn hết số gạo đã chuẩn bị trong bao nhiêu ngày [ biết mức ăn của mỗi người như nhau ]
Phần 1 Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm
Bài 1 a,Số thập phân nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau ở ca phần nguyên và phần thập phân viết được từ năm chữ số 0,1,2,3,4 là 0,123
b,Số thập phân lớn nhất có 4 chữ số khác nhau ở cả hai phần nguyên và phần thập phân viết được từ năm chữ số 0,1,2,3,4 là 432,1....
Bài 2 a, Số thập phân nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập phân và hai chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6 là....0, 246
b,Số thập phân lớn nhất nhất có 4 chư số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập phân và hai chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6 là.......642,0
Bài 3 a, Số thập phân nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập thập phân và ba chữ số ở phần nguyên viết được từ 4 chữ số 0,2,4,6,8 là...0,2468
b,Số thập phân lớn nhất có 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phân thập phân và ba chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6,8 là.....8642,0
Bài 4 Một đơn vị bộ đội chuẩn bị gạo cho 120 người ăn trong 20 ngày sau khi ăn được 5 ngày đơn vị có 30 người chuyển đến hỏi đơn vị đó ăn hết số gạo đã chuẩn bị trong bao nhiêu ngày [ biết mức ăn của mỗi người như nhau ]
số gạo còn lại đủ ăn cho 120 người trong 5 ngày
thế nên đơn vị còn có thể phục vụ 1 người trong số ngày là : \(15\times120=1800\text{ ngày}\)
Số ngày mà 150 có thể ăn số gạo còn lại trong số ngày là : \(1800:150=12\text{ ngày}\)
viết tiếp vào chỗ chấm
cho các phân số 1phan 2 , 5 phần 4 , 9 phần 5 , 2 phần 3 , 13 phần 6 , 11 phần 5 ,
a, các phân số trên viết theo thứ tự tăng dần là :
b, trong các phân số trên , các phân số bé hơn 1 là
c,trong các phân số trên , các phân số lớn hơn 2 là
có nhưng ko viết
bày cho mình với
2/3 1/2 13/6 11/5 9/5 5/4
1. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. 10% của 8dm là:
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8 cm
1. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. 10% của 8dm là:
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8 cm
#DatNe
Bài 1 :Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là 5.
Bài 2 : Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phần số với 5 ta được phân số 5/15. Hỏi phân số đó là bao nhiêu.
Mọi người giải cả cho mik 2 bài nhé!
Bài 1:
ta có các p/s sau :\(\dfrac{1}{5};\dfrac{2}{5};\dfrac{3}{5};\dfrac{4}{5}\)
bài 2:
Số đó là:\(\dfrac{5}{15}=\dfrac{5:5}{15:5}=\dfrac{1}{3}\)
1: Số thập phân gồm có : Bảy đơn vị ,hai phần trăm được viết là:
A.7,200 B. 7,02 C.7,20 D.7, 2
Câu 2: Hỗn số 5 được chuyển thành số thập phân là ?
A. 5,1 B. 5,4 C. 2,25 D. 5,25
Câu 3: Phân số được viết thành số thập phân là :
A. 8,6 B.0,806 C. 8,60 D. 8,06
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 D. 39,402
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 30g = ...kg là:
A. 30 000 B. 0,03 C.0,3 D. 3
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627m2 = ...ha
A. 627 B. 0,0627 C. 6,027 D. 6,27
Câu 7: Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày . Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ?
A. 5 ngày B. 2 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày
Câu 8: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?
Câu 9: Tính theo cách thuận tiện:
7,15 : 0,5 +7,15 x 9 – 7,15
7,15 : 0,5 +7,15 x 9 – 7,15
= 7,15 x 2 + 7,15 x 9 - 7,15= 7,15 x [ 2 + 9 - 1 ]= 7,15 x 10= 71,5
1: Số thập phân gồm có : Bảy đơn vị ,hai phần trăm được viết là:
A.7,200 B. 7,02 C.7,20 D.7, 2
Câu 2: Hỗn số 5 được chuyển thành số thập phân là ?
A. 5,1 B. 5,4 C. 2,25 D. 5,25
Câu 3: Phân số được viết thành số thập phân là :
A. 8,6 B.0,806 C. 8,60 D. 8,06
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 D. 39,402
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 30g = ...kg là:
A. 30 000 B. 0,03 C.0,3 D. 3
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627m2 = ...ha
A. 627 B. 0,0627 C. 6,027 D. 6,27
Câu 7: Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày . Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ?
A. 5 ngày B. 2 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày
Câu 8: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?
Câu 9: Tính theo cách thuận tiện:
7,15 : 0,5 +7,15 x 9 – 7,15
mk ko nhìn thấy chỉ cs nguyên số 5
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2 c . 2005m2 d. 2050m2.
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2
c . 2005m2 d.2050m2