Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
13 cm 2 =...................... mm 2
526 mm =……………cm …………mm , số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A.52cm 6mm
B. 50cm 6mm
C. 52cm 60mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 km 79 m = .......................km
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5,......,......,......,......2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 k m 2 25 h m 2 = ............................ k m 2
b. 40 kg 2 hg = .......................kg
c. 44 m 66 cm = .............................m
d. 45 ha = ........................ k m 2
a. 2 k m 2 25 h m 2 = 2,25 k m 2
b. 40 kg 2 hg = 40,2kg
c. 44 m 66 cm = 44,66m
d. 45 ha = 0,45 k m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 tấn 760 kg =.................... tấn